Bản dịch của từ Cortexes trong tiếng Việt

Cortexes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cortexes (Noun)

kˈɔɹtˌɛksɨz
kˈɔɹtˌɛksɨz
01

Lớp ngoài của não của động vật có vú, có độ dày khác nhau từ khoảng 1/10 inch (2,5 mm) ở cừu đến khoảng 1 inch (25 mm) ở người, nơi ý thức, trí nhớ, giao tiếp, lý luận, nhận thức và các phong trào tự nguyện được đặt.

An outer layer of the cerebrum of a mammal varying in thickness from about one tenth of an inch 25 mm in the sheep to about one inch 25 mm in humans where consciousness memory communication reasoning perception and voluntary movements are located.

Ví dụ

The human cortexes control our memory and reasoning every day.

Vỏ não người kiểm soát trí nhớ và lý luận của chúng ta mỗi ngày.

Cortexes do not determine our social skills or communication abilities.

Vỏ não không xác định kỹ năng xã hội hay khả năng giao tiếp của chúng ta.

Do different animals have varying thicknesses of cortexes for social behavior?

Liệu các loài động vật có độ dày vỏ não khác nhau cho hành vi xã hội không?

Cortexes (Verb)

kˈɔɹtˌɛksɨz
kˈɔɹtˌɛksɨz
01

Để loại bỏ vỏ khỏi (ví dụ như đậu phộng)

To remove the cortex from peanuts for example.

Ví dụ

They cortexed the peanuts before making the peanut butter.

Họ đã lột vỏ đậu phộng trước khi làm bơ đậu phộng.

She didn't cortex the peanuts for the social event.

Cô ấy không lột vỏ đậu phộng cho sự kiện xã hội.

Did they cortex the peanuts for the community snack?

Họ có lột vỏ đậu phộng cho món ăn nhẹ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cortexes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cortexes

Không có idiom phù hợp