Bản dịch của từ Tenth trong tiếng Việt

Tenth

Adjective Noun [U/C] Verb

Tenth (Adjective)

tˈɛnɵ
tˈɛnɵ
01

Dạng chữ số thứ tự của mười; tiếp theo theo thứ tự sau đó là thứ chín.

The ordinal numeral form of ten; next in order after that which is ninth.

Ví dụ

She ranked tenth in the social media popularity contest.

Cô ấy xếp thứ mười trong cuộc thi nổi tiếng trên mạng xã hội.

The tenth student to arrive won a special prize.

Học sinh thứ mười đến nhận giải đặc biệt.

They celebrated their tenth anniversary with a big party.

Họ tổ chức lễ kỷ niệm 10 năm với một bữa tiệc lớn.

02

Là một trong mười phần bằng nhau của một tổng thể.

Being one of ten equal parts of a whole.

Ví dụ

One in ten Americans lives in poverty, according to recent studies.

Một trong mười người Mỹ sống trong nghèo đói, theo các nghiên cứu gần đây.

Not every tenth person in the survey responded to the questions.

Không phải mỗi người thứ mười trong khảo sát đã trả lời các câu hỏi.

Is one tenth of the population affected by social media addiction?

Có phải một phần mười dân số bị ảnh hưởng bởi nghiện mạng xã hội không?

Dạng tính từ của Tenth (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Tenth

Thứ mười

-

-

Tenth (Noun)

tˈɛnɵ
tˈɛnɵ
01

(anh, luật, lịch sử, số nhiều) một khoản viện trợ tạm thời được cấp từ tài sản cá nhân và được quốc hội cấp cho nhà vua; trước đây là phần mười thực của tất cả động sản thuộc về chủ thể.

(uk, law, historical, in the plural) a temporary aid issuing out of personal property, and granted to the king by parliament; formerly, the real tenth part of all the movables belonging to the subject.

Ví dụ

The Parliament granted a tenth to support social programs in 2022.

Quốc hội đã cấp một phần mười để hỗ trợ các chương trình xã hội vào năm 2022.

The government did not allocate a tenth for social welfare this year.

Chính phủ không phân bổ một phần mười cho phúc lợi xã hội năm nay.

Did Parliament approve the tenth for social initiatives in 2023?

Quốc hội có phê duyệt phần mười cho các sáng kiến xã hội năm 2023 không?

02

(âm nhạc) quãng giữa bất kỳ âm nào và âm được biểu thị ở bậc mười của khuông nhạc phía trên nó, như giữa một trong thang âm và ba trong quãng tám ở trên; quãng tám thứ ba.

(music) the interval between any tone and the tone represented on the tenth degree of the staff above it, as between one of the scale and three of the octave above; the octave of the third.

Ví dụ

In music, the tenth interval creates a rich harmony in compositions.

Trong âm nhạc, khoảng cách thứ mười tạo ra sự hòa hợp phong phú.

The tenth interval does not appear in many popular songs today.

Khoảng cách thứ mười không xuất hiện trong nhiều bài hát phổ biến hôm nay.

Is the tenth interval commonly used in modern social music genres?

Khoảng cách thứ mười có được sử dụng phổ biến trong các thể loại nhạc xã hội hiện đại không?

03

Người hoặc vật tiếp theo sau phần thứ chín trong chuỗi; đó là ở vị trí thứ mười.

The person or thing coming next after the ninth in a series; that which is in the tenth position.

Ví dụ

She was the tenth person to arrive at the party.

Cô ấy là người thứ mười đến buổi tiệc.

The tenth anniversary celebration will be held next week.

Lễ kỷ niệm lần thứ mười sẽ được tổ chức vào tuần tới.

He was ranked tenth in the social media influencer list.

Anh ấy đứng thứ mười trong danh sách người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Dạng danh từ của Tenth (Noun)

SingularPlural

Tenth

Tenths

Tenth (Verb)

tˈɛnɵ
tˈɛnɵ
01

Chia cho mười, thành phần mười.

To divide by ten, into tenths.

Ví dụ

She decided to tenth her monthly income for charity.

Cô ấy quyết định chia đều mười phần thu nhập hàng tháng của mình cho từ thiện.

The organization aims to tenth the funds raised for community projects.

Tổ chức nhằm mục tiêu chia mười phần số tiền quyên góp cho các dự án cộng đồng.

They plan to tenth the resources equally among all participants.

Họ dự định chia đều tài nguyên mười phần cho tất cả các người tham gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tenth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] One- of the weekly expenditure was housing in 1968, almost doubling 50 years later [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] One- of the weekly expenditure was housing in 1968, almostdoubling50 years later [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] Turning to the UK, slightly above one- of its expenditure went to roads and transport, which was the lowest among all countries cited [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] This was in stark contrast to classes with 26-30 students, making up one- of the total, ten times higher than the smallest class size [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Tenth

Không có idiom phù hợp