Bản dịch của từ Ninth trong tiếng Việt

Ninth

AdjectiveNoun [U/C]Verb

Ninth (Adjective)

nˈaɪnɵ
nˈaɪnɵ
01

Dạng thứ tự của số chín.

The ordinal form of the number nine.

Ví dụ

In 2020, the ninth social event attracted over 300 participants.

Vào năm 2020, sự kiện xã hội thứ chín thu hút hơn 300 người tham gia.

The ninth conference did not meet the expectations of the organizers.

Hội nghị thứ chín không đáp ứng được kỳ vọng của ban tổ chức.

Was the ninth social campaign successful in raising awareness?

Chiến dịch xã hội thứ chín có thành công trong việc nâng cao nhận thức không?

Ninth (Noun)

nˈaɪnɵ
nˈaɪnɵ
01

(âm nhạc) quãng ghép giữa bất kỳ âm nào và âm được biểu thị ở bậc thứ chín của khuông nhạc phía trên nó, như giữa một trong thang âm và hai trong quãng tám ở trên; quãng tám của giây, bao gồm 13 hoặc 14 nửa cung (được gọi là thứ chín và thứ chín).

Music the compound interval between any tone and the tone represented on the ninth degree of the staff above it as between one of the scale and two of the octave above the octave of the second consisting of 13 or 14 semitones called minor and major ninth.

Ví dụ

The ninth interval creates a rich sound in classical music compositions.

Khoảng cách chín tạo ra âm thanh phong phú trong các tác phẩm cổ điển.

The ninth interval does not always sound pleasant in pop music.

Khoảng cách chín không phải lúc nào cũng nghe dễ chịu trong nhạc pop.

Is the ninth interval important in jazz music arrangements?

Khoảng cách chín có quan trọng trong các sắp xếp nhạc jazz không?

02

Người hoặc vật ở vị trí thứ chín.

The person or thing in the ninth position.

Ví dụ

She was the ninth person to speak at the social event.

Cô ấy là người thứ chín phát biểu tại sự kiện xã hội.

He was not the ninth participant in the charity run.

Anh ấy không phải là người thứ chín tham gia chạy từ thiện.

Who was the ninth speaker at the community meeting last week?

Ai là người thứ chín phát biểu tại cuộc họp cộng đồng tuần trước?

03

Một trong chín phần bằng nhau của một tổng thể.

One of nine equal parts of a whole.

Ví dụ

In a survey, only the ninth respondent answered the question correctly.

Trong một cuộc khảo sát, chỉ có người trả lời thứ chín trả lời đúng.

The ninth group did not participate in the social event last year.

Nhóm thứ chín đã không tham gia sự kiện xã hội năm ngoái.

Who was the ninth person to join the community service project?

Ai là người thứ chín tham gia dự án phục vụ cộng đồng?

Ninth (Verb)

nˈaɪnɵ
nˈaɪnɵ
01

Để chia cho chín.

To divide by nine.

Ví dụ

The committee will ninth the budget for community projects this year.

Ủy ban sẽ chia ngân sách cho các dự án cộng đồng năm nay.

They did not ninth the funds for social welfare programs last year.

Họ đã không chia ngân sách cho các chương trình phúc lợi xã hội năm ngoái.

Will the city ninth the resources for public health initiatives?

Thành phố có chia ngân sách cho các sáng kiến y tế công cộng không?

02

Để mất một phần chín.

To lose a ninth.

Ví dụ

Many people lost their jobs, a ninth of the workforce went unemployed.

Nhiều người đã mất việc, một phần mười lực lượng lao động thất nghiệp.

She didn't lose a ninth of her friends during the social event.

Cô ấy không mất một phần mười bạn bè trong sự kiện xã hội.

Did the charity event cause a ninth of attendees to leave early?

Sự kiện từ thiện có khiến một phần mười người tham dự rời đi sớm không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ninth

Không có idiom phù hợp