Bản dịch của từ Crabbed trong tiếng Việt

Crabbed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crabbed (Adjective)

kɹˈæbɪd
kɹˈæbɪd
01

(chữ viết tay) chen chúc và khó đọc.

Of handwriting crowded together and difficult to read.

Ví dụ

Her crabbed handwriting made the report hard to understand.

Chữ viết khó đọc của cô ấy làm báo cáo khó hiểu.

Many students find crabbed handwriting frustrating during exams.

Nhiều sinh viên cảm thấy chữ viết khó đọc thật khó chịu trong kỳ thi.

Is your crabbed handwriting affecting your IELTS scores?

Chữ viết khó đọc của bạn có ảnh hưởng đến điểm IELTS không?

02

(hàng không, tiếp cận và hạ cánh) được thực hiện với máy bay của một người hướng vào một góc so với đường băng để bù cho gió ngược; thực hiện với cua khác 0.

Aviation of an approach and landing performed with ones aircraft pointed at an angle to the runway to compensate for a crosswind performed with nonzero crab.

Ví dụ

The pilot used a crabbed approach during the stormy weather yesterday.

Phi công đã sử dụng phương pháp tiếp cận nghiêng trong thời tiết bão hôm qua.

The landing was not crabbed, making it very smooth and safe.

Việc hạ cánh không bị nghiêng, làm cho nó rất mượt mà và an toàn.

Did the instructor explain the crabbed landing technique in class?

Giáo viên có giải thích về kỹ thuật hạ cánh nghiêng trong lớp không?

03

(hàng không, của máy bay) chỉ vào một góc so với đường băng trong quá trình tiếp cận và hạ cánh để bù cho gió ngược.

Aviation of an aircraft pointed at an angle to the runway during approach and landing to compensate for a crosswind.

Ví dụ

The pilot crabbed the plane during landing to avoid strong winds.

Phi công đã điều khiển máy bay theo góc để tránh gió mạnh.

The aircraft did not crabbed effectively, causing a rough landing.

Máy bay không điều khiển theo góc hiệu quả, dẫn đến hạ cánh khó khăn.

Did the pilot crabbed the plane during the stormy weather?

Phi công có điều khiển máy bay theo góc trong thời tiết bão không?

Crabbed (Verb)

kɹˈæbɪd
kɹˈæbɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cua.

Simple past and past participle of crab.

Ví dụ

They crabbed about the new social media rules last week.

Họ đã phàn nàn về các quy định truyền thông xã hội mới tuần trước.

She didn't crab about the changes in the community center.

Cô ấy không phàn nàn về những thay đổi tại trung tâm cộng đồng.

Did they crab about the new city regulations last month?

Họ đã phàn nàn về các quy định mới của thành phố tháng trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crabbed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crabbed

Không có idiom phù hợp