Bản dịch của từ Cream off trong tiếng Việt

Cream off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cream off (Verb)

kɹˈim ˈɔf
kɹˈim ˈɔf
01

Tách phần tốt hơn hoặc mong muốn hơn của một cái gì đó ra khỏi phần còn lại.

To separate the best or most desirable part of something from the rest.

Ví dụ

The charity aims to cream off funds for underprivileged children.

Tổ chức từ thiện nhằm tách ra quỹ cho trẻ em nghèo.

They did not cream off the best candidates during the hiring process.

Họ đã không tách ra những ứng viên tốt nhất trong quá trình tuyển dụng.

Can we cream off the most talented volunteers for this project?

Chúng ta có thể tách ra những tình nguyện viên tài năng nhất cho dự án này không?

The charity aims to cream off funds for the homeless in Chicago.

Tổ chức từ thiện nhằm tách ra quỹ cho người vô gia cư ở Chicago.

They do not cream off the best volunteers for the community project.

Họ không tách ra những tình nguyện viên tốt nhất cho dự án cộng đồng.

02

Lấy đi lớp kem nổi lên trên bề mặt của một chất lỏng.

To remove a creamy layer that forms on the surface of a liquid.

Ví dụ

They cream off the fat from the milk for better quality.

Họ tách lớp béo từ sữa để có chất lượng tốt hơn.

She does not cream off the top layer of her soup.

Cô ấy không tách lớp trên cùng của súp.

Do they cream off the excess cream from their desserts?

Họ có tách bớt kem thừa từ món tráng miệng không?

They cream off the foam from the milk for the coffee shop.

Họ vớt lớp bọt từ sữa cho quán cà phê.

He does not cream off the excess cream from the milk.

Anh ấy không vớt lớp kem thừa từ sữa.

03

Lấy một phần hoặc một lượng của cái gì đó, thường hàm ý rằng một cái gì đó đã bị gạt bỏ.

To take a portion or quantity of something, often implying something has been skimmed off the top.

Ví dụ

Many companies cream off profits before sharing with their employees.

Nhiều công ty lấy đi lợi nhuận trước khi chia sẻ với nhân viên.

They do not cream off funds meant for community projects.

Họ không lấy đi quỹ dành cho các dự án cộng đồng.

Do leaders cream off resources intended for social welfare programs?

Liệu các nhà lãnh đạo có lấy đi tài nguyên dành cho chương trình phúc lợi xã hội không?

Many wealthy individuals cream off society's resources for their own benefit.

Nhiều người giàu có lấy đi tài nguyên của xã hội cho lợi ích riêng.

They do not cream off funds from public services, do they?

Họ không lấy đi quỹ từ dịch vụ công, phải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cream off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cream off

Không có idiom phù hợp