Bản dịch của từ Criminal investigation division trong tiếng Việt

Criminal investigation division

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Criminal investigation division (Noun)

kɹˈɪmənəl ˌɪnvˌɛstəɡˈeɪʃən dɨvˈɪʒən
kɹˈɪmənəl ˌɪnvˌɛstəɡˈeɪʃən dɨvˈɪʒən
01

Một bộ phận trong một sở cảnh sát có nhiệm vụ điều tra các tội phạm, thu thập chứng cứ và bắt giữ nghi phạm.

A division within a police department that is tasked with investigating crimes, gathering evidence, and apprehending suspects.

Ví dụ

The criminal investigation division solved 50 cases last year in Chicago.

Phòng điều tra hình sự đã giải quyết 50 vụ án năm ngoái ở Chicago.

The criminal investigation division does not ignore any serious crime reports.

Phòng điều tra hình sự không bỏ qua bất kỳ báo cáo tội phạm nghiêm trọng nào.

Does the criminal investigation division handle cybercrime cases in your city?

Phòng điều tra hình sự có xử lý các vụ tội phạm mạng ở thành phố bạn không?

02

Một đơn vị chuyên giải quyết tội phạm và làm việc chặt chẽ với các cơ quan thực thi pháp luật khác để đảm bảo công lý.

A unit that specializes in solving crimes and working closely with other law enforcement agencies to ensure justice.

Ví dụ

The criminal investigation division solved 50 cases last year in Chicago.

Đơn vị điều tra hình sự đã giải quyết 50 vụ án năm ngoái tại Chicago.

The criminal investigation division does not operate without local police support.

Đơn vị điều tra hình sự không hoạt động mà không có sự hỗ trợ của cảnh sát địa phương.

Does the criminal investigation division collaborate with other agencies often?

Đơn vị điều tra hình sự có hợp tác với các cơ quan khác thường xuyên không?

03

Một đội ngũ tổ chức có trách nhiệm theo dõi các vụ án hình sự và tiến hành các cuộc điều tra sâu.

An organized team that is responsible for following up on criminal cases and conducting in-depth investigations.

Ví dụ

The criminal investigation division solved 50 cases last year in Chicago.

Phòng điều tra hình sự đã giải quyết 50 vụ án năm ngoái ở Chicago.

The criminal investigation division does not ignore any serious crime reports.

Phòng điều tra hình sự không bỏ qua bất kỳ báo cáo tội phạm nghiêm trọng nào.

Does the criminal investigation division work on community safety initiatives?

Phòng điều tra hình sự có làm việc về các sáng kiến an toàn cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/criminal investigation division/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Criminal investigation division

Không có idiom phù hợp