Bản dịch của từ Cucumber trong tiếng Việt

Cucumber

Noun [U/C]

Cucumber (Noun)

kjˈukəmbɚ
kjˈukəmbəɹ
01

Một loại quả có vỏ dài, màu xanh, thịt nhiều nước, thường được ăn sống trong món salad hoặc ngâm chua.

A long greenskinned fruit with watery flesh usually eaten raw in salads or pickled.

Ví dụ

She brought a refreshing cucumber salad to the social gathering.

Cô ấy mang một phần salad dưa leo sảng khoái đến buổi tụ họp xã hội.

The host served cucumber sandwiches at the social event.

Chủ nhà phục vụ bánh mì dưa leo tại sự kiện xã hội.

They enjoyed the cool cucumber slices during the social function.

Họ thích thú với những lát dưa leo mát lạnh trong buổi tiệc xã hội.

02

Cây leo thuộc họ bầu cho dưa chuột, có nguồn gốc từ vùng himalaya của trung quốc. nó được trồng rộng rãi nhưng rất hiếm trong tự nhiên.

The climbing plant of the gourd family that yields cucumbers native to the chinese himalayan region it is widely cultivated but very rare in the wild.

Ví dụ

She brought a cucumber salad to the social gathering.

Cô ấy mang một đĩa salad dưa chuột đến buổi tụ họp xã hội.

The social event featured refreshing drinks with cucumber slices.

Sự kiện xã hội có đồ uống mát lạnh với lát dưa chuột.

The social club organized a cucumber planting activity for members.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức hoạt động trồng dưa chuột cho các thành viên.

Dạng danh từ của Cucumber (Noun)

SingularPlural

Cucumber

Cucumbers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cucumber cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cucumber

Không có idiom phù hợp