Bản dịch của từ Curb trong tiếng Việt

Curb

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Curb (Noun)

kɚɹb
kˈɝb
01

Bộ phận cưỡi ngựa hoặc lái xe dành cho ngựa có tác dụng kiềm chế giúp khuếch đại áp lực trong miệng bằng cách tận dụng lợi thế tạo áp lực lên đầu dò thông qua phần vương miện của dây cương và rãnh cằm thông qua xích lề đường.

A riding or driving bit for a horse that has rein action which amplifies the pressure in the mouth by leverage advantage placing pressure on the poll via the crown piece of the bridle and chin groove via a curb chain.

Ví dụ

The horse rider adjusted the curb to control the horse's movement.

Người cưỡi ngựa điều chỉnh lỗ cổng để kiểm soát chuyển động của ngựa.

The curb chain on the bridle helps in communicating with the horse.

Dây cổng trên lỗ cổng giúp trong việc giao tiếp với ngựa.

The proper use of the curb is essential for effective horse training.

Việc sử dụng lỗ cổng đúng cách là quan trọng cho việc huấn luyện ngựa hiệu quả.

02

Tình trạng sưng tấy ở phần sau của chân sau của ngựa, ngay sau phần thấp nhất của khớp cổ chân, thường gây ra tình trạng đi khập khiễng.

A swelling on the back part of the hind leg of a horse, just behind the lowest part of the hock joint, generally causing lameness.

Ví dụ

The horse developed a curb after a long ride.

Con ngựa phát triển một cục sau một chuyến đi dài.

The vet examined the curb on the horse's hind leg.

Bác sĩ thú y kiểm tra cục trên chân sau của con ngựa.

The curb caused the horse to be unable to walk properly.

Cục làm cho con ngựa không thể đi một cách chính xác.

03

(chính tả mỹ, chính tả canada) lề bê tông dọc theo mép đường; lề đường (anh, úc, new zealand)

(american spelling, canadian spelling) a concrete margin along the edge of a road; a kerb (uk, australia, new zealand)

Ví dụ

The curb was painted yellow to indicate no parking.

Vỉa được sơn màu vàng để chỉ việc không đỗ xe.

She tripped on the curb while walking down the street.

Cô ấy ngã vì vỉa khi đang đi dọc đường.

The children played hopscotch on the sidewalk next to the curb.

Những đứa trẻ chơi nhảy dây trên vỉa bên cạnh lề đường.

Dạng danh từ của Curb (Noun)

SingularPlural

Curb

Curbs

Kết hợp từ của Curb (Noun)

CollocationVí dụ

Curb on

Hạn chế

Implementing a curb on fake news can enhance social media credibility.

Thực hiện một biện pháp kiềm chế về tin giả có thể nâng cao uy tín trên mạng xã hội.

Curb (Verb)

kɚɹb
kˈɝb
01

(ngoại động) uốn cong hoặc uốn cong.

(transitive) to bend or curve.

Ví dụ

She tried to curb her enthusiasm for the upcoming social event.

Cô ấy cố gắng kiềm chế sự hào hứng của mình cho sự kiện xã hội sắp tới.

The government implemented measures to curb the spread of misinformation on social media.

Chính phủ thực hiện biện pháp để kiềm chế sự lan rộng của tin tức sai lệch trên mạng xã hội.

To curb excessive spending, the organization limited the budget for social activities.

Để kiềm chế việc chi tiêu quá mức, tổ chức hạn chế ngân sách cho các hoạt động xã hội.

02

(ngoại động) làm hỏng bánh xe hoặc lốp xe khi chạy vào hoặc vượt qua lề đường.

(transitive) to damage vehicle wheels or tires by running into or over a pavement curb.

Ví dụ

She curbed her car while parking on the crowded street.

Cô ấy đã hỏng bánh xe của mình khi đậu trên con phố đông đúc.

The driver curbed his vehicle when avoiding a pedestrian.

Người lái xe đã hỏng phương tiện của mình khi tránh một người đi bộ.

The police officer curbed the speeding car with a roadblock.

Cảnh sát đã hỏng chiếc xe chạy quá tốc độ với một chướng ngại vật.

03

(chuyển tiếp) để kiềm chế.

(transitive) to rein in.

Ví dụ

The government aims to curb crime rates in urban areas.

Chính phủ nhắm mục tiêu kiềm chế tỷ lệ tội phạm ở các khu vực đô thị.

Community programs help curb drug addiction among teenagers effectively.

Các chương trình cộng đồng giúp kiềm chế nghiện ma túy giữa thanh thiếu niên một cách hiệu quả.

Local authorities work together to curb the spread of misinformation.

Các cơ quan chức năng địa phương cùng nhau làm việc để kiềm chế sự lan truyền tin tức sai lệch.

Dạng động từ của Curb (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Curb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Curbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Curbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Curbs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Curbing

Kết hợp từ của Curb (Verb)

CollocationVí dụ

Curb drastically

Kiềm chế mạnh mẽ

Social media platforms curb drastically the spread of misinformation.

Các nền tảng truyền thông xã hội kìm chế mạnh mẽ sự lan truyền thông tin sai lệch.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Curb cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, making an international law to the hurdles could be the best solution [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] The government should of course do what they can to the obesity epidemic, no matter how small their impacts might be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] A society would deteriorate in chaos if people's behaviour were not by any regulations [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The data indicates progress in cigarette smoking among young people in all three countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Curb

Không có idiom phù hợp