Bản dịch của từ Cystic acne trong tiếng Việt

Cystic acne

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cystic acne (Noun)

sˈɪstɨk ˈækni
sˈɪstɨk ˈækni
01

Một dạng nặng của mụn trứng cá đặc trưng bởi các u nang đau đớn, chứa mủ dưới da.

A severe form of acne characterized by painful, pus-filled cysts beneath the skin.

Ví dụ

Many teenagers suffer from cystic acne during their high school years.

Nhiều thanh thiếu niên mắc mụn nang trong những năm trung học.

Cystic acne does not only affect adults; it impacts teens too.

Mụn nang không chỉ ảnh hưởng đến người lớn; nó cũng tác động đến thanh thiếu niên.

Is cystic acne common among young adults in urban areas?

Mụn nang có phổ biến trong giới trẻ ở các khu vực đô thị không?

02

Mụn trứng cá viêm gây ra những tổn thương sâu, thường dẫn đến sẹo.

Inflammatory acne that results in deep lesions, often leading to scarring.

Ví dụ

Cystic acne can severely affect a person's social life and confidence.

Mụn trứng cá có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến cuộc sống xã hội của người đó.

Many people do not understand how painful cystic acne can be.

Nhiều người không hiểu mụn trứng cá có thể đau đớn như thế nào.

Is cystic acne common among teenagers in urban areas like New York?

Mụn trứng cá có phổ biến trong số thanh thiếu niên ở các thành phố như New York không?

03

Một loại mụn trứng cá thường gặp ở thanh niên và thanh thiếu niên, thường cần điều trị y tế.

A type of acne commonly seen in young adults and adolescents, often requiring medical treatment.

Ví dụ

Cystic acne affects many teenagers during their high school years.

Mụn nang ảnh hưởng đến nhiều thanh thiếu niên trong những năm trung học.

Cystic acne does not only impact physical appearance but also self-esteem.

Mụn nang không chỉ ảnh hưởng đến ngoại hình mà còn cả sự tự tin.

Does cystic acne require special treatments from a dermatologist?

Mụn nang có cần điều trị đặc biệt từ bác sĩ da liễu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cystic acne/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cystic acne

Không có idiom phù hợp