Bản dịch của từ Cytarabine trong tiếng Việt

Cytarabine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cytarabine (Noun)

sˌaɪtɚˈɑbni
sˌaɪtɚˈɑbni
01

(dược học) chất chống ung thư gây độc tế bào c₉h₁₃n₃o₅ là một đồng phân tổng hợp của nucleoside tự nhiên của cytosine và arabinose và được sử dụng để điều trị một số loại bệnh bạch cầu, đặc biệt là bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính ở người lớn.

Pharmacology a cytotoxic antineoplastic agent c₉h₁₃n₃o₅ that is a synthetic isomer of the naturally occurring nucleoside of cytosine and arabinose and is used to treat several types of leukemias especially acute myeloid leukemia in adults.

Ví dụ

Cytarabine is used to treat acute myeloid leukemia in adults.

Cytarabine được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu myeloid cấp ở người lớn.

Cytarabine is not effective for all types of leukemia.

Cytarabine không hiệu quả cho tất cả các loại bệnh bạch cầu.

Is cytarabine commonly prescribed for leukemia patients?

Cytarabine có thường được kê đơn cho bệnh nhân bạch cầu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cytarabine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cytarabine

Không có idiom phù hợp