Bản dịch của từ Dehiscence trong tiếng Việt

Dehiscence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dehiscence (Noun)

01

(y học) vết rách, như khi vết thương phẫu thuật mở ra, thường kèm theo dòng dịch huyết thanh.

Medicine a rupture as with a surgical wound opening up often with a flow of serous fluid.

Ví dụ

The dehiscence of the incision surprised the surgeon during the follow-up.

Sự mở ra của vết mổ đã làm bác sĩ ngạc nhiên trong lần tái khám.

There was no dehiscence reported after the surgery on March 5.

Không có sự mở ra nào được báo cáo sau ca phẫu thuật vào ngày 5 tháng 3.

Is dehiscence common after surgeries like appendectomy or cesarean section?

Sự mở ra có phổ biến không sau các ca phẫu thuật như cắt ruột thừa hay sinh mổ?

The patient experienced dehiscence after the surgery.

Bệnh nhân trải qua sự nứt sau ca phẫu thuật.

The wound showed signs of dehiscence, causing concern among doctors.

Vết thương có dấu hiệu nứt, gây lo lắng cho bác sĩ.

02

(thực vật học) việc mở một cơ quan bằng phương tiện riêng của nó (chẳng hạn như bao phấn hoặc vỏ hạt) để giải phóng chất bên trong.

Botany opening of an organ by its own means such as an anther or a seed pod to release its contents.

Ví dụ

The dehiscence of seed pods occurs in many plant species.

Sự mở vỏ hạt diễn ra ở nhiều loài thực vật.

Dehiscence does not happen in all flowering plants.

Sự mở vỏ hạt không xảy ra ở tất cả các loài cây ra hoa.

What causes the dehiscence of these seed pods in nature?

Nguyên nhân nào gây ra sự mở vỏ hạt này trong tự nhiên?

The dehiscence of the flower allowed the pollen to be released.

Việc nứt mở của bông hoa cho phép phấn hoa được phát hành.

There was no dehiscence in the seed pod, causing poor dispersal.

Không có việc nứt mở trong vỏ hạt, gây ra sự phân tán kém.

03

(hiếm) mở ra, hở ra, theo nghĩa chung.

Rare opening gaping in a general sense.

Ví dụ

The dehiscence in their friendship was surprising after ten years together.

Sự rạn nứt trong tình bạn của họ thật bất ngờ sau mười năm bên nhau.

There was no dehiscence in their social group during the last event.

Không có sự rạn nứt nào trong nhóm xã hội của họ trong sự kiện vừa qua.

Is there a dehiscence in the community after the recent conflict?

Có sự rạn nứt nào trong cộng đồng sau cuộc xung đột gần đây không?

The dehiscence of the community led to misunderstandings among neighbors.

Sự nứt gãy trong cộng đồng dẫn đến hiểu lầm giữa hàng xóm.

Lack of communication can result in dehiscence among friends and family.

Thiếu giao tiếp có thể dẫn đến sự nứt gãy giữa bạn bè và gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dehiscence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dehiscence

Không có idiom phù hợp