Bản dịch của từ Deputes trong tiếng Việt

Deputes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deputes (Verb)

dɨpjˈuts
dɨpjˈuts
01

Để ủy quyền quyền lực hoặc nhiệm vụ cho người khác.

To delegate power or tasks to another person.

Ví dụ

The community deputes leaders to organize the annual charity event.

Cộng đồng ủy quyền cho các lãnh đạo tổ chức sự kiện từ thiện hàng năm.

They do not deputes responsibilities without proper training and guidance.

Họ không ủy quyền trách nhiệm mà không có đào tạo và hướng dẫn thích hợp.

Who deputes the tasks during the neighborhood clean-up project?

Ai ủy quyền các nhiệm vụ trong dự án dọn dẹp khu phố?

02

Để giao quyền hoặc trách nhiệm cho ai đó.

To assign authority or responsibility to someone.

Ví dụ

The committee deputes members to oversee community service projects every month.

Ủy ban giao nhiệm vụ cho các thành viên giám sát dự án phục vụ cộng đồng mỗi tháng.

They do not deputes volunteers without proper training and background checks.

Họ không giao nhiệm vụ cho tình nguyện viên mà không có đào tạo và kiểm tra lý lịch.

Who deputes the leaders for the upcoming social event in November?

Ai giao nhiệm vụ cho các lãnh đạo cho sự kiện xã hội sắp tới vào tháng Mười Một?

03

Bổ nhiệm làm cấp phó, trợ lý.

To appoint as a deputy or assistant.

Ví dụ

The committee deputes Sarah to organize the community event next month.

Ủy ban chỉ định Sarah tổ chức sự kiện cộng đồng vào tháng tới.

They do not deputes anyone for the social responsibility project this year.

Họ không chỉ định ai cho dự án trách nhiệm xã hội năm nay.

Who deputes volunteers for the local charity drives every spring?

Ai chỉ định tình nguyện viên cho các chiến dịch từ thiện địa phương mỗi mùa xuân?

Deputes (Noun)

dɨpjˈuts
dɨpjˈuts
01

Một đại lý hoặc đại diện.

An agent or representative.

Ví dụ

The council deputes members to represent the community in meetings.

Hội đồng cử các thành viên đại diện cho cộng đồng trong các cuộc họp.

The organization does not depute anyone for the upcoming event.

Tổ chức không cử ai cho sự kiện sắp tới.

Who depute representatives for the social outreach programs in 2023?

Ai cử đại diện cho các chương trình tiếp cận xã hội năm 2023?

02

Là thành viên của cơ quan lập pháp.

A member of a legislative body.

Ví dụ

The deputes discussed new laws for social welfare in the meeting.

Các đại biểu đã thảo luận về các luật mới cho phúc lợi xã hội trong cuộc họp.

Many deputes did not support the proposed changes to social policies.

Nhiều đại biểu không ủng hộ các thay đổi đề xuất về chính sách xã hội.

Do the deputes represent the interests of all social groups effectively?

Các đại biểu có đại diện hiệu quả cho lợi ích của tất cả các nhóm xã hội không?

03

Người được chỉ định làm việc thay người khác; một phó.

A person appointed to act for another a deputy.

Ví dụ

Maria deputes her friend to represent her at the social event.

Maria chỉ định bạn của cô ấy đại diện cho cô tại sự kiện xã hội.

He does not depute anyone for the community service project.

Anh ấy không chỉ định ai cho dự án phục vụ cộng đồng.

Who deputes the volunteers for the charity fundraiser this year?

Ai chỉ định những tình nguyện viên cho buổi gây quỹ từ thiện năm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deputes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deputes

Không có idiom phù hợp