Bản dịch của từ Detraction trong tiếng Việt

Detraction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Detraction (Noun)

dɪtɹˈækʃn̩
dɪtɹˈækʃn̩
01

(công giáo la mã) hành động tiết lộ những lỗi lầm chưa được biết trước đây của người khác cho người thứ ba.

(roman catholicism) the act of revealing previously unknown faults of another person to a third person.

Ví dụ

Gossiping about others' mistakes is considered a detraction in society.

Chuyện ngồi nói xấu về lỗi lầm của người khác được coi là một sự gièm pha trong xã hội.

Spreading rumors to tarnish someone's reputation can be a detraction.

Lan truyền tin đồn để làm mờ đi danh tiếng của ai đó có thể là một sự gièm pha.

Being involved in detraction can lead to damaged relationships and trust.

Tham gia vào sự gièm pha có thể dẫn đến mối quan hệ và lòng tin bị hỏng.

02

Hành động gièm pha một cái gì đó, hoặc một cái gì đó làm mất đi giá trị; mang đi; giảm thiểu.

The act of detracting something, or something detracted; taking away; diminution.

Ví dụ

Public detraction of the celebrity's reputation led to legal action.

Sự phỉ báng công khai về danh tiếng của ngôi sao dẫn đến hành động pháp lý.

The detraction of support for the charity event affected its success.

Sự giảm hỗ trợ cho sự kiện từ thiện ảnh hưởng đến sự thành công của nó.

The detraction of votes from the candidate impacted the election results.

Sự giảm phiếu bầu từ ứng cử viên ảnh hưởng đến kết quả bầu cử.

03

Một tuyên bố xúc phạm hoặc ác ý; chê bai, xuyên tạc hoặc vu khống.

A derogatory or malicious statement; a disparagement, misrepresentation or slander.

Ví dụ

Her detraction of his character caused a rift in their friendship.

Lời vu khống về tính cách anh ấy gây nứt đứt trong tình bạn của họ.

The detraction spread quickly on social media, tarnishing her reputation.

Sự vu khống lan rộng nhanh chóng trên mạng xã hội, làm hỏng hình ảnh của cô ấy.

His detraction of the charity event was met with disbelief and anger.

Lời vu khống về sự kiện từ thiện của anh ấy gây ra sự không tin và tức giận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/detraction/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] This may from the experience by causing students to incur debt or work part-time during their gap year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023

Idiom with Detraction

Không có idiom phù hợp