Bản dịch của từ Diddley bow trong tiếng Việt

Diddley bow

Noun [U/C]

Diddley bow (Noun)

dˈɪdəlbˌuɚ
dˈɪdəlbˌuɚ
01

(âm nhạc) nhạc cụ một dây (đàn bầu) bao gồm một sợi dây gắn vào vật gì đó chắc chắn như cạnh nhà và được chơi bằng một miếng kim loại hoặc thủy tinh, bắt nguồn từ âm nhạc truyền thống của người mỹ gốc phi ở mississippi ở hoa kỳ. những trạng thái.

(music) a one-stringed instrument (monochord) that consists of a wire string attached to something solid like the side of a house, and played with a piece of metal or glass, originating in the african american traditional music of mississippi in the united states.

Ví dụ

He made a diddley bow from a wire attached to his porch.

Anh ta đã làm một cây đàn diddley bow từ một sợi dây gắn vào hiên nhà của mình.

The diddley bow was used in blues music performances in Mississippi.

Cây đàn diddley bow được sử dụng trong các buổi biểu diễn âm nhạc blues tại Mississippi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diddley bow

Không có idiom phù hợp