Bản dịch của từ Dimetric trong tiếng Việt

Dimetric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dimetric (Adjective)

01

(trong bản vẽ kỹ thuật) biểu thị hoặc kết hợp một phương pháp thể hiện hình chiếu hoặc phối cảnh bằng cách sử dụng một bộ ba trục hình học trong đó hai trục có cùng tỷ lệ hoặc kích thước nhưng trục thứ ba có cùng tỷ lệ hoặc kích thước khác.

In technical drawing denoting or incorporating a method of showing projection or perspective using a set of three geometrical axes of which two are of the same scale or dimension but the third is of another.

Ví dụ

Many architects prefer dimetric views for clearer social space representations.

Nhiều kiến trúc sư thích hình chiếu dimetric để thể hiện không gian xã hội rõ ràng.

Not all designs utilize dimetric projection effectively in social contexts.

Không phải tất cả các thiết kế đều sử dụng hình chiếu dimetric hiệu quả trong bối cảnh xã hội.

Do urban planners often use dimetric methods in their social projects?

Các nhà quy hoạch đô thị có thường sử dụng phương pháp dimetric trong các dự án xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dimetric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dimetric

Không có idiom phù hợp