Bản dịch của từ Disgraces trong tiếng Việt

Disgraces

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disgraces (Noun)

dɨsɡɹˈeɪsɨz
dɨsɡɹˈeɪsɨz
01

Một hành động xúc phạm đến lẽ phải hoặc đạo đức.

An act that offends against propriety or morality.

Ví dụ

His actions brought disgraces to the entire community in 2023.

Hành động của anh ấy đã mang lại sự ô nhục cho toàn cộng đồng vào năm 2023.

Disgraces can harm social trust and relationships among neighbors.

Những sự ô nhục có thể gây hại cho lòng tin xã hội và mối quan hệ giữa hàng xóm.

Can you list recent disgraces in our local government?

Bạn có thể liệt kê những sự ô nhục gần đây trong chính quyền địa phương không?

02

Tình trạng mất danh dự hoặc mất danh tiếng.

A state of dishonor or loss of reputation.

Ví dụ

His actions brought disgraces to the entire community last year.

Hành động của anh ấy đã mang lại sự ô nhục cho toàn cộng đồng năm ngoái.

The scandal does not cause any disgraces for our organization.

Vụ bê bối không gây ra sự ô nhục nào cho tổ chức của chúng tôi.

What disgraces have affected our society in the past decade?

Những sự ô nhục nào đã ảnh hưởng đến xã hội của chúng ta trong thập kỷ qua?

03

Người hoặc vật mang lại sự xấu hổ hoặc ô danh.

A person or thing that brings shame or dishonor.

Ví dụ

His actions during the protest disgraces our community's reputation.

Hành động của anh ấy trong cuộc biểu tình làm xấu danh tiếng cộng đồng.

The scandal did not disgraces her family as much as expected.

Vụ bê bối không làm xấu hổ gia đình cô ấy như mong đợi.

Why does this behavior disgraces our society's values?

Tại sao hành vi này làm xấu giá trị của xã hội chúng ta?

Dạng danh từ của Disgraces (Noun)

SingularPlural

Disgrace

Disgraces

Disgraces (Verb)

dɨsɡɹˈeɪsɨz
dɨsɡɹˈeɪsɨz
01

Làm suy giảm hoặc coi thường ai đó.

To degrade or belittle someone.

Ví dụ

The media disgraces public figures without proper evidence or context.

Truyền thông làm mất uy tín các nhân vật công chúng mà không có bằng chứng.

Social media does not disgrace people based on their backgrounds.

Mạng xã hội không làm mất uy tín mọi người dựa trên xuất thân của họ.

Why does society disgrace individuals for their personal choices?

Tại sao xã hội lại làm mất uy tín cá nhân vì lựa chọn của họ?

02

Để mang lại sự xấu hổ hoặc nhục nhã.

To bring shame or dishonor upon.

Ví dụ

The scandal disgraces the mayor in front of the entire community.

Scandal làm mất mặt thị trưởng trước toàn bộ cộng đồng.

This incident does not disgrace our city's reputation at all.

Sự cố này không làm mất danh tiếng thành phố chúng ta chút nào.

Does this behavior disgrace our social values and traditions?

Hành vi này có làm mất giá trị và truyền thống xã hội của chúng ta không?

03

Làm cho ai đó cảm thấy xấu hổ hoặc mất danh tiếng.

To cause someone to feel shame or a loss of reputation.

Ví dụ

The scandal disgraces the mayor and affects the city's reputation.

Vụ bê bối làm mất uy tín của thị trưởng và ảnh hưởng đến thành phố.

The community does not disgrace its members for their opinions.

Cộng đồng không làm mất uy tín của các thành viên vì ý kiến của họ.

Does the news about the protest disgrace the activists involved?

Tin tức về cuộc biểu tình có làm mất uy tín của những người tham gia không?

Dạng động từ của Disgraces (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disgrace

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disgraced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disgraced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disgraces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disgracing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disgraces/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disgraces

Không có idiom phù hợp