Bản dịch của từ Dong trong tiếng Việt
Dong

Dong (Noun)
The meal cost 50,000 dong.
Bữa ăn giá 50.000 đồng.
She donated 1 million dong to charity.
Cô ấy quyên góp 1 triệu đồng cho từ thiện.
The street vendor sells fruits for a few dong.
Người bán hàng rong bán trái cây với một vài đồng.
Dương vật của một người đàn ông.
A man's penis.
He felt embarrassed when his dong was accidentally exposed.
Anh ta cảm thấy xấu hổ khi dương vật của anh ta bị vô tình lộ ra.
The doctor examined his dong for any signs of infection.
Bác sĩ kiểm tra dương vật của anh ta để tìm dấu hiệu nhiễm trùng.
He was concerned about the size of his dong.
Anh ta lo lắng về kích thước của dương vật của mình.
He received a strong dong to his face during the fight.
Anh ta nhận một cú đấm mạnh vào mặt trong trận đấu.
The bully's powerful dong left a mark on the victim's cheek.
Cú đấm mạnh của kẻ bắt nạt để lại dấu trên má nạn nhân.
The boxing champion delivered a knockout dong to his opponent.
Vô địch quyền Anh giao đấu một cú đấm chí mạng vào đối thủ.