Bản dịch của từ Doublet trong tiếng Việt

Doublet

Noun [U/C]

Doublet (Noun)

dˈʌblɪt
dˈʌblɪt
01

Một cặp những thứ tương tự nhau, cụ thể là hai từ có cùng nguồn gốc nhưng có ý nghĩa khác nhau, ví dụ thời trang và phe phái, áo choàng và đồng hồ.

A pair of similar things, in particular two words of the same derivation but having different meanings, for example fashion and faction, cloak and clock.

Ví dụ

The doublet of 'fashion' and 'faction' confused the students.

Cặp từ 'fashion' và 'faction' làm cho học sinh bối rối.

In the debate, the doublet 'cloak' and 'clock' sparked controversy.

Trong cuộc tranh luận, cặp từ 'cloak' và 'clock' gây ra tranh cãi.

The doublet 'guilt' and 'gilt' caused misunderstandings among the group.

Cặp từ 'guilt' và 'gilt' gây ra sự hiểu lầm trong nhóm.

02

Áo khoác độn ngắn bó sát của nam giới, thường được mặc từ thế kỷ 14 đến thế kỷ 17.

A man's short close-fitting padded jacket, commonly worn from the 14th to the 17th century.

Ví dụ

Henry VIII wore a luxurious doublet to court.

Henry VIII mặc một chiếc doublet sang trọng khi đến tòa.

The tailor crafted a custom-made doublet for the nobleman.

Người may đã làm một chiếc doublet đo theo số đo cho quý tộc.

During the Renaissance, doublets were a fashionable garment for men.

Trong thời kỳ Phục hưng, doublet là trang phục thời trang cho nam giới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Doublet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doublet

Không có idiom phù hợp