Bản dịch của từ Economic crisis trong tiếng Việt

Economic crisis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economic crisis (Noun)

ˌɛkənˈɑmɨk kɹˈaɪsəs
ˌɛkənˈɑmɨk kɹˈaɪsəs
01

Một tình huống mà nền kinh tế của một quốc gia trải qua sự giảm sút đột ngột trong hoạt động.

A situation in which the economy of a country experiences a sudden downturn in activity.

Ví dụ

The economic crisis affected many families in our town last year.

Cuộc khủng hoảng kinh tế đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong thị trấn chúng tôi năm ngoái.

The economic crisis did not spare any sector in the community.

Cuộc khủng hoảng kinh tế không tha bất kỳ lĩnh vực nào trong cộng đồng.

Did the economic crisis impact job opportunities for young people?

Cuộc khủng hoảng kinh tế có ảnh hưởng đến cơ hội việc làm cho thanh niên không?

02

Một thời kỳ không ổn định về tài chính đặc trưng bởi sự giảm sút đột ngột giá trị tiền tệ hoặc sự suy giảm đáng kể trong niềm tin của người tiêu dùng.

A period of financial instability characterized by a drastic reduction in currency value or a significant drop in consumer confidence.

Ví dụ

The economic crisis affected millions of families in 2008 across America.

Cuộc khủng hoảng kinh tế đã ảnh hưởng đến hàng triệu gia đình ở Mỹ năm 2008.

The economic crisis did not improve living conditions for the poor.

Cuộc khủng hoảng kinh tế không cải thiện điều kiện sống của người nghèo.

How did the economic crisis impact social services in 2020?

Cuộc khủng hoảng kinh tế đã ảnh hưởng đến dịch vụ xã hội như thế nào vào năm 2020?

03

Một sự kiện gây ra tác động kinh tế đáng kể, dẫn đến suy thoái hoặc khủng hoảng trong nhiều lĩnh vực.

An event that triggers a significant economic impact, leading to a recession or depression in various sectors.

Ví dụ

The economic crisis affected many families in New York last year.

Cuộc khủng hoảng kinh tế đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở New York năm ngoái.

The economic crisis did not spare small businesses in our community.

Cuộc khủng hoảng kinh tế không tha cho các doanh nghiệp nhỏ trong cộng đồng chúng tôi.

How did the economic crisis impact education funding in 2020?

Cuộc khủng hoảng kinh tế đã ảnh hưởng đến quỹ giáo dục như thế nào vào năm 2020?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Economic crisis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Economic crisis

Không có idiom phù hợp