Bản dịch của từ Economic stability trong tiếng Việt

Economic stability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economic stability (Noun)

ˌɛkənˈɑmɨk stəbˈɪlɨti
ˌɛkənˈɑmɨk stəbˈɪlɨti
01

Một trạng thái sức khỏe tài chính ổn định trong một nền kinh tế, được đặc trưng bởi sự phát triển ổn định hoặc sự dao động không đáng kể.

A state of consistent financial health within an economy, characterized by steady growth or negligible fluctuation.

Ví dụ

Economic stability helps reduce poverty levels in many countries, like Vietnam.

Sự ổn định kinh tế giúp giảm mức độ nghèo đói ở nhiều quốc gia, như Việt Nam.

Economic stability does not guarantee equal wealth distribution among citizens.

Sự ổn định kinh tế không đảm bảo phân phối tài sản công bằng giữa công dân.

How does economic stability affect social welfare programs in the United States?

Sự ổn định kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình phúc lợi xã hội ở Hoa Kỳ?

02

Tình huống trong đó các yếu tố kinh tế như lạm phát, thất nghiệp và lãi suất duy trì ổn định theo thời gian.

The situation where economic factors such as inflation, unemployment, and interest rates remain stable over time.

Ví dụ

Economic stability helps families plan their budgets effectively each month.

Sự ổn định kinh tế giúp các gia đình lập kế hoạch ngân sách hàng tháng.

Economic stability does not guarantee job security for all workers.

Sự ổn định kinh tế không đảm bảo an ninh việc làm cho tất cả công nhân.

How does economic stability affect social welfare programs in the community?

Sự ổn định kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình phúc lợi xã hội trong cộng đồng?

03

Cam kết cho các nhà đầu tư và người tiêu dùng rằng điều kiện kinh tế có thể dự đoán được, điều này khuyến khích đầu tư và chi tiêu.

Assurance for investors and consumers that the economic conditions are predictable, which encourages investment and spending.

Ví dụ

Economic stability helps communities grow and thrive in the long term.

Sự ổn định kinh tế giúp cộng đồng phát triển và thịnh vượng lâu dài.

Economic stability does not guarantee equal opportunities for all citizens.

Sự ổn định kinh tế không đảm bảo cơ hội bình đẳng cho tất cả công dân.

How does economic stability affect social welfare programs in the U.S.?

Sự ổn định kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình phúc lợi xã hội ở Mỹ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Economic stability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Economic stability

Không có idiom phù hợp