Bản dịch của từ Economic stability trong tiếng Việt

Economic stability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economic stability(Noun)

ˌɛkənˈɑmɨk stəbˈɪlɨti
ˌɛkənˈɑmɨk stəbˈɪlɨti
01

Một trạng thái sức khỏe tài chính ổn định trong một nền kinh tế, được đặc trưng bởi sự phát triển ổn định hoặc sự dao động không đáng kể.

A state of consistent financial health within an economy, characterized by steady growth or negligible fluctuation.

Ví dụ
02

Tình huống trong đó các yếu tố kinh tế như lạm phát, thất nghiệp và lãi suất duy trì ổn định theo thời gian.

The situation where economic factors such as inflation, unemployment, and interest rates remain stable over time.

Ví dụ
03

Cam kết cho các nhà đầu tư và người tiêu dùng rằng điều kiện kinh tế có thể dự đoán được, điều này khuyến khích đầu tư và chi tiêu.

Assurance for investors and consumers that the economic conditions are predictable, which encourages investment and spending.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh