Bản dịch của từ Ende trong tiếng Việt

Ende

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ende (Noun)

ˈɛnd
ˈɛnd
01

Việc tịch thu hoặc vi phạm tài sản hoặc hàng hóa.

A seizure or breach of property or goods.

Ví dụ

The thief committed an ende in the neighborhood last night.

Tên trộm đã phạm tội ende ở khu phố tối qua.

The police are investigating the recent endes in the area.

Cảnh sát đang điều tra những vụ ende gần đây trong khu vực.

The community is concerned about the increasing number of endes.

Cộng đồng lo lắng về sự gia tăng về số vụ ende.

02

Một kết quả hoặc tác dụng hữu ích thu được từ một cái gì đó.

A useful result or effect that is obtained from something.

Ví dụ

Volunteering at the community center had a positive ende on society.

Tình nguyện tại trung tâm cộng đồng đã có tác động tích cực đối với xã hội.

The charity event had a significant ende in helping the homeless.

Sự kiện từ thiện đã có tác động đáng kể trong việc giúp đỡ người vô gia cư.

The educational program had a lasting ende on the children's future.

Chương trình giáo dục đã có tác động lâu dài đối với tương lai của trẻ em.

Ende (Verb)

ˈɛnd
ˈɛnd
01

Đi theo một hướng nhất định.

Travel in a certain direction.

Ví dụ

She endeared towards the city for a job interview.

Cô ấy di chuyển về phía thành phố để phỏng vấn công việc.

They endeavored eastward to attend the social gathering.

Họ cố gắng di chuyển về hướng đông để tham dự buổi tụ tập xã hội.

He is endearing southwards for a volunteer project.

Anh ấy đang di chuyển về phía nam để tham gia dự án tình nguyện.

02

Mang lại hoặc đạt được (một tình huống, thường là điều gì đó mong muốn) dần dần hoặc bằng nỗ lực.

Bring about or attain (a situation, typically something desirable) gradually or by effort.

Ví dụ

The organization aims to ende social change through community projects.

Tổ chức nhằm mục tiêu đem lại sự thay đổi xã hội thông qua các dự án cộng đồng.

They ende to improve education access for underprivileged children in the area.

Họ cố gắng cải thiện việc tiếp cận giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trong khu vực.

The government is working to ende economic prosperity for all citizens.

Chính phủ đang làm việc để đem lại sự thịnh vượng kinh tế cho tất cả công dân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ende/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] A trip that usually only takes me 20 minutes up taking very nearly 2 hours [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Additionally, nickel started with the highest percentage change of the three but up in the lowest position, whereas the opposite was true in the case of zinc [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] The change is even more pronounced in medium-sized businesses, which began 2012 with around 35%, and next two years with a 20% increase in social media use [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] He was really in desperate need for some cash, but he asked both my mom and I, received money from both of us and up with twice the amount he needed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Ende

Không có idiom phù hợp