Bản dịch của từ Enter into the spirit of something trong tiếng Việt

Enter into the spirit of something

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enter into the spirit of something (Idiom)

01

Để hoàn toàn tham gia hoặc đắm mình vào một bầu không khí hoặc tâm trạng nhất định.

To fully engage or immerse oneself in a particular atmosphere or mood.

Ví dụ

At the party, everyone entered into the spirit of celebration quickly.

Tại bữa tiệc, mọi người nhanh chóng hòa mình vào không khí ăn mừng.

She didn't enter into the spirit of the event at all.

Cô ấy hoàn toàn không hòa mình vào không khí của sự kiện.

Did you enter into the spirit of the holiday festivities last year?

Bạn có hòa mình vào không khí lễ hội năm ngoái không?

During the festival, we enter into the spirit of celebration together.

Trong lễ hội, chúng tôi hòa mình vào không khí ăn mừng cùng nhau.

They do not enter into the spirit of the community events.

Họ không hòa mình vào không khí của các sự kiện cộng đồng.

02

Để hiểu và đánh giá các cảm xúc, thái độ hoặc ý định của một tình huống hoặc hoạt động nhất định.

To understand and appreciate the feelings, attitudes, or intentions of a particular situation or activity.

Ví dụ

Students enter into the spirit of teamwork during group projects in class.

Sinh viên tham gia vào tinh thần làm việc nhóm trong các dự án ở lớp.

They do not enter into the spirit of community service events.

Họ không tham gia vào tinh thần của các sự kiện phục vụ cộng đồng.

How can we enter into the spirit of this social gathering?

Làm thế nào chúng ta có thể tham gia vào tinh thần của buổi gặp mặt xã hội này?

Students enter into the spirit of teamwork during group projects.

Sinh viên thấu hiểu tinh thần làm việc nhóm trong các dự án nhóm.

They do not enter into the spirit of community service events.

Họ không thấu hiểu tinh thần của các sự kiện phục vụ cộng đồng.

03

Để chấp nhận một thái độ nhiệt tình hoặc tích cực đối với một trải nghiệm hoặc sự kiện.

To adopt an enthusiastic or positive attitude towards an experience or event.

Ví dụ

Many students enter into the spirit of social events at school.

Nhiều học sinh tham gia vào tinh thần của các sự kiện xã hội ở trường.

They do not enter into the spirit of community service projects.

Họ không tham gia vào tinh thần của các dự án phục vụ cộng đồng.

How can we enter into the spirit of this festival together?

Làm thế nào chúng ta có thể tham gia vào tinh thần của lễ hội này cùng nhau?

Many students enter into the spirit of community service projects enthusiastically.

Nhiều sinh viên tham gia tích cực vào các dự án phục vụ cộng đồng.

They do not enter into the spirit of social gatherings at all.

Họ hoàn toàn không tham gia vào tinh thần của các buổi gặp gỡ xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/enter into the spirit of something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enter into the spirit of something

Không có idiom phù hợp