Bản dịch của từ Expense ratio trong tiếng Việt

Expense ratio

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Expense ratio (Noun)

ɨkspˈɛns ɹˈeɪʃiˌoʊ
ɨkspˈɛns ɹˈeɪʃiˌoʊ
01

Một chỉ số dùng để đánh giá hiệu quả của một quỹ đầu tư, được biểu diễn dưới dạng phần trăm của tài sản quỹ được sử dụng cho chi phí hoạt động.

A measure used to evaluate the efficiency of an investment fund, expressed as a percentage of the fund's assets used for operating expenses.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Tổng chi phí hoạt động chia cho tổng tài sản đang quản lý, chỉ ra chi phí quản lý một quỹ đầu tư.

The total operating expenses divided by the total assets under management, indicating the cost of managing an investment fund.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một đặc điểm tài chính được sử dụng để so sánh các quỹ hoặc khoản đầu tư khác nhau, phản ánh chi phí phát sinh trong việc quản lý quỹ.

A financial characteristic used to compare different funds or investments, reflecting the costs incurred in managing the fund.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expense ratio cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Expense ratio

Không có idiom phù hợp