Bản dịch của từ Faff around trong tiếng Việt
Faff around

Faff around (Verb)
Many students faff around instead of studying for the IELTS exam.
Nhiều sinh viên lãng phí thời gian thay vì ôn thi IELTS.
They do not faff around when preparing for their speaking test.
Họ không lãng phí thời gian khi chuẩn bị cho bài thi nói.
Why do some people faff around during group discussions in class?
Tại sao một số người lãng phí thời gian trong các cuộc thảo luận nhóm?
Hành xử một cách không hiệu quả hoặc không có tổ chức.
To behave in an inefficient or disorganized way.
People often faff around instead of making real social connections.
Mọi người thường lãng phí thời gian thay vì tạo kết nối xã hội thực sự.
She does not faff around when planning community events.
Cô ấy không lãng phí thời gian khi lên kế hoạch cho sự kiện cộng đồng.
Why do some individuals faff around at social gatherings?
Tại sao một số người lại lãng phí thời gian tại các buổi gặp gỡ xã hội?
Many people faff around instead of engaging in meaningful social activities.
Nhiều người chỉ loay hoay thay vì tham gia các hoạt động xã hội có ý nghĩa.
She does not faff around when organizing community events for charity.
Cô ấy không loay hoay khi tổ chức sự kiện cộng đồng cho từ thiện.
Do you think young adults often faff around during social gatherings?
Bạn có nghĩ rằng người lớn trẻ thường loay hoay trong các buổi gặp mặt xã hội không?