Bản dịch của từ Field dressing trong tiếng Việt

Field dressing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Field dressing (Noun)

fˈildɹɨsɨŋ
fˈildɹɨsɨŋ
01

Chủ yếu là bắc mỹ. hành động hoặc quá trình loại bỏ nội tạng của thú săn bị săn ngay sau khi bị săn.

Chiefly north american. the action or process of removing the internal organs of hunted game soon after the kill.

Ví dụ

The hunters quickly performed the field dressing on the deer.

Những người săn mắc nhanh chóng thực hiện việc trang trí ruộng trên con nai.

Proper field dressing of the animal is essential for hygiene.

Việc trang trí ruộng đúng cách của động vật là cần thiết cho vệ sinh.

She learned the technique of field dressing during survival training.

Cô ấy học được kỹ thuật trang trí ruộng trong quá trình huấn luyện sinh tồn.

02

Loại băng dùng để băng vết thương trên chiến trường.

A bandage of a type used for dressing a wound on the battlefield.

Ví dụ

The soldier applied field dressing to the injured civilian's wound.

Chiến sĩ áp dụng băng cắt lớp cho vết thương của dân dân.

During the disaster relief mission, the medical team distributed field dressings.

Trong nhiệm vụ cứu trợ sau thảm họa, đội y tế phân phối băng cắt lớp.

The Red Cross volunteers provided field dressings to the affected families.

Các tình nguyện viên của Chiến thắng đỏ cung cấp băng cắt lớp cho các gia đình bị ảnh hưởng.

03

Nông nghiệp. phân bón hoặc các loại phân bón khác được rải lên hoặc cày xuống ruộng.

Agriculture. manure or other fertilizer spread over or ploughed into a field.

Ví dụ

Farmers use field dressing to improve soil fertility and crop yields.

Nông dân sử dụng phân bón trên cánh đồng để cải thiện sức khỏe đất và năng suất mùa vụ.

The government promoted the use of field dressing for sustainable agriculture practices.

Chính phủ thúc đẩy việc sử dụng phân bón trên cánh đồng cho các phương pháp nông nghiệp bền vững.

Field dressing plays a crucial role in maintaining soil nutrients for crops.

Phân bón trên cánh đồng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì dinh dưỡng đất cho cây trồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/field dressing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Field dressing

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.