Bản dịch của từ Floodgates trong tiếng Việt

Floodgates

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Floodgates (Noun)

flˈʌdgeɪts
flˈʌdgeɪts
01

Một cánh cổng có thể mở hoặc đóng để kiểm soát dòng nước, đặc biệt là ở đập hoặc sông.

A gate that can be opened or closed to control the flow of water especially one in a dam or river.

Ví dụ

The floodgates opened, allowing water to flow into the park.

Cửa xả nước mở ra, cho phép nước chảy vào công viên.

The floodgates did not prevent the river from overflowing last week.

Cửa xả nước không ngăn được sông tràn bờ tuần trước.

Did the floodgates operate correctly during the heavy rain yesterday?

Cửa xả nước có hoạt động đúng trong cơn mưa lớn hôm qua không?

Floodgates (Idiom)

ˈflədˌɡeɪts
ˈflədˌɡeɪts
01

Điểm mà một quy trình hoặc hệ thống được phép hoạt động mà không bị can thiệp hoặc hạn chế, đặc biệt khi cơ hội mở ra cho một hành động hoặc hoạt động cụ thể.

The point where a process or system is allowed to operate without interference or restraint especially when an opportunity opens up for a specific action or activity.

Ví dụ

The floodgates opened for new social programs after the funding was approved.

Cửa ngăn đã mở cho các chương trình xã hội mới sau khi tài trợ được phê duyệt.

The floodgates did not open for community initiatives last year.

Cửa ngăn đã không mở cho các sáng kiến cộng đồng năm ngoái.

Will the floodgates open for youth engagement in upcoming elections?

Liệu cửa ngăn có mở cho sự tham gia của thanh niên trong cuộc bầu cử sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/floodgates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Floodgates

Không có idiom phù hợp