Bản dịch của từ Fore and aft trong tiếng Việt

Fore and aft

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fore and aft (Adjective)

fˈɔɹ ənd ˈæft
fˈɔɹ ənd ˈæft
01

Tiến và lùi.

Backwards and forwards.

Ví dụ

She walked fore and aft in the room during the presentation.

Cô ấy đi từ trước ra sau trong phòng trong buổi thuyết trình.

He never likes to move fore and aft when meeting new people.

Anh ấy không bao giờ thích di chuyển từ trước ra sau khi gặp người mới.

Do you feel comfortable going fore and aft during group discussions?

Bạn có cảm thấy thoải mái khi đi từ trước ra sau trong các cuộc thảo luận nhóm không?

02

(về mũ đàn ông) có ba góc và đỉnh ở phía trước và phía sau.

Of a mans hat having three corners and a peak at the front and back.

Ví dụ

The gentleman wore a fore and aft hat to the party.

Người đàn ông mặc mũ có ba góc fore and aft đến buổi tiệc.

She didn't like the fore and aft design of the hat.

Cô ấy không thích thiết kế góc fore and aft của chiếc mũ.

Is the fore and aft style popular in your country?

Kiểu dáng fore and aft có phổ biến ở quốc gia của bạn không?

03

(của một cánh buồm hoặc dây buộc) đặt theo chiều dọc, không đặt trên thước.

Of a sail or rigging set lengthwise not on the yards.

Ví dụ

The fore and aft sails were carefully inspected before the voyage.

Các buồm dọc và sau được kiểm tra cẩn thận trước chuyến đi.

The ship's crew avoided using fore and aft rigging during the storm.

Phi hành đoàn tàu tránh sử dụng các thiết bị dọc và sau trong cơn bão.

Were the fore and aft sails damaged in the rough weather?

Các buồm dọc và sau có bị hỏng trong thời tiết khắc nghiệt không?

04

(của một con đường) được làm bằng những khúc gỗ xếp chồng lên nhau.

Of a road constructed of logs laid end to end.

Ví dụ

The fore and aft road leads to the village center.

Con đường fore and aft dẫn đến trung tâm làng.

The house is not accessible via the fore and aft path.

Ngôi nhà không thể tiếp cận qua con đường fore and aft.

Is the fore and aft route the shortest way to the market?

Con đường fore and aft có phải là đường ngắn nhất đến chợ không?

Fore and aft (Adverb)

fˈɔɹ ənd ˈæft
fˈɔɹ ənd ˈæft
01

Ở phía trước và phía sau (thường được sử dụng để chỉ tàu hoặc máy bay)

At the front and rear often used with reference to a ship or plane.

Ví dụ

She positioned herself fore and aft to capture everyone's attention.

Cô ấy định vị bản thân trước và sau để thu hút sự chú ý của mọi người.

He deliberately avoided standing fore and aft during the meeting.

Anh ta cố ý tránh việc đứng trước và sau trong cuộc họp.

Did you notice how the speaker moved fore and aft on stage?

Bạn có nhận thấy người diễn giả di chuyển trước và sau trên sân khấu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fore and aft/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fore and aft

Không có idiom phù hợp