Bản dịch của từ Fostered trong tiếng Việt

Fostered

Verb Adjective

Fostered (Verb)

fˈɑstɚd
fˈɑstɚd
01

Khuyến khích sự phát triển của một cái gì đó.

Encourage the development of something.

Ví dụ

The community fostered local artists through workshops and exhibitions.

Cộng đồng đã khuyến khích các nghệ sĩ địa phương thông qua các buổi hội thảo và triển lãm.

They did not foster a sense of belonging among the youth.

Họ không khuyến khích cảm giác thuộc về giữa giới trẻ.

Did the program foster teamwork among the participants effectively?

Chương trình có khuyến khích tinh thần làm việc nhóm giữa các người tham gia không?

Dạng động từ của Fostered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Foster

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fostered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fostered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fosters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fostering

Fostered (Adjective)

01

Phát triển trong môi trường thuận lợi.

Having developed in a favorable environment.

Ví dụ

The community fostered a supportive environment for local artists to thrive.

Cộng đồng đã tạo ra môi trường hỗ trợ cho nghệ sĩ địa phương phát triển.

The program has not fostered any positive changes in social behavior.

Chương trình không tạo ra bất kỳ thay đổi tích cực nào trong hành vi xã hội.

Has this initiative fostered better relationships among community members?

Sáng kiến này đã tạo ra mối quan hệ tốt hơn giữa các thành viên trong cộng đồng chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fostered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The shared experiences a sense of camaraderie and strengthened our relationships [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] Firstly, exploring diverse disciplines intellectual curiosity and broadens one's understanding of the world [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the past, friends and family gathered for meals, stronger bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] Patience is an important skill to because many things in life cannot come right away [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Fostered

Không có idiom phù hợp