Bản dịch của từ Fume trong tiếng Việt

Fume

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fume (Noun)

fjˈum
fjˈum
01

Một lượng khí hoặc hơi có mùi mạnh hoặc nguy hiểm khi hít phải.

An amount of gas or vapour that smells strongly or is dangerous to inhale.

Ví dụ

The fume from the factory affected the nearby residents' health.

Khói từ nhà máy ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân gần đó.

The fumes of the car exhaust polluted the city air.

Khí thải ô tô đã làm ô nhiễm không khí thành phố.

The toxic fumes caused an evacuation of the building.

Khói độc hại khiến tòa nhà phải sơ tán.

Dạng danh từ của Fume (Noun)

SingularPlural

Fume

Fumes

Kết hợp từ của Fume (Noun)

CollocationVí dụ

Fumes escape

Khói thoát

Toxic fumes escape from factories.

Khí độc thoát ra từ nhà máy.

Fumes overcome somebody

Bị khói cháy áp đảo

The factory fumes overcame the workers during the protest.

Khói của nhà máy áp đảo các công nhân trong cuộc biểu tình.

Cloud of fumes

Mây khói

The factory emitted a cloud of fumes, affecting the neighborhood.

Nhà máy phát ra một đám hơi độc, ảnh hưởng đến khu phố.

Fumes kill somebody

Khói độc giết ai đó

The toxic fumes kill many workers in the factory.

Khói độc giết nhiều công nhân trong nhà máy.

Fume (Verb)

fjˈum
fjˈum
01

Cảm nhận, thể hiện hoặc thể hiện sự tức giận lớn.

Feel, show, or express great anger.

Ví dụ

Sarah fumed when her friend canceled plans last minute.

Sarah nổi giận khi bạn cô hủy bỏ kế hoạch vào phút cuối.

Protesters fumed at the government's decision to raise taxes.

Những người biểu tình nổi giận trước quyết định tăng thuế của chính phủ.

The community leader fumed over the lack of support for schools.

Lãnh đạo cộng đồng tức giận vì thiếu hỗ trợ cho các trường học.

02

Phát ra khí hoặc hơi.

Emit gas or vapour.

Ví dụ

His boss fumed when he arrived late to the meeting.

Sếp của anh ấy nổi giận khi anh ấy đến cuộc họp muộn.

She fumed about the unfair treatment she received at work.

Cô ấy tức giận về sự đối xử bất công mà cô ấy nhận được ở nơi làm việc.

The teacher fumed at the students for not completing their homework.

Giáo viên nổi giận với học sinh vì không hoàn thành bài tập về nhà.

Dạng động từ của Fume (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fume

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fumed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fumed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fumes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fuming

Kết hợp từ của Fume (Verb)

CollocationVí dụ

Be positively fuming fume

Tức giận tích cực

She was positively fuming after the social media incident.

Cô ấy đã phun khói tích cực sau sự cố trên mạng xã hội.

Sit (there) fuming fume

Ngồi đó tức giận hờn dỗi

She sat there fuming over the rude comments made by her friends.

Cô ấy ngồi đó tức giận về những lời bình luận thô lỗ của bạn bè cô.

Stand (there) fuming fume

Đứng (ở đó) tức giận hầu hầu

She stood there fuming with anger.

Cô ấy đứng đó nổi giận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fume cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Therefore, exhaust released into the atmosphere can also be reduced, thanks to which many environmental issues, including air pollution problems, could be ameliorated [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Instead, most people are stuck in traffic jams during rush hours, sitting on a motorbike breathing in toxic from other vehicles, which in the long term can lead to a number of serious health issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Although this measure may reduce the amount of toxic that are released into the atmosphere to some extent, I believe there are several more effective alternatives to tackle environmental issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] Meanwhile, millions of aquatic animals are dying every year from ingesting plastic waste floating in the planet's waterways, while millions of people around the world are suffering the health effects of breathing in toxic from the burning of plastic waste [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020

Idiom with Fume

Không có idiom phù hợp