Bản dịch của từ Gadget trong tiếng Việt

Gadget

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gadget (Noun)

gˈædʒət
gˈædʒɪt
01

Một thiết bị hoặc dụng cụ cơ khí hoặc điện tử nhỏ, đặc biệt là một thiết bị khéo léo hoặc mới lạ.

A small mechanical or electronic device or tool, especially an ingenious or novel one.

Ví dụ

My friend showed me a cool gadget to track fitness progress.

Bạn tôi đã cho tôi xem một tiện ích thú vị để theo dõi tiến trình tập thể dục.

People nowadays rely heavily on gadgets for communication and entertainment.

Ngày nay, mọi người phụ thuộc rất nhiều vào các tiện ích để liên lạc và giải trí.

She bought a new gadget that helps her manage her social media accounts.

Cô ấy đã mua một tiện ích mới giúp cô ấy quản lý các tài khoản mạng xã hội của mình.

Dạng danh từ của Gadget (Noun)

SingularPlural

Gadget

Gadgets

Kết hợp từ của Gadget (Noun)

CollocationVí dụ

Modern gadget

Thiết bị hiện đại

The modern gadget helps people connect through social media platforms.

Thiết bị hiện đại giúp mọi người kết nối qua các nền tảng truyền thông xã hội.

Wireless gadget

Thiết bị không dây

She uses a wireless gadget to stay connected with friends.

Cô ấy sử dụng một thiết bị không dây để giữ liên lạc với bạn bè.

Mobile gadget

Thiết bị di động

Her mobile gadget helps her stay connected with friends.

Thiết bị di động của cô ấy giúp cô ấy duy trì liên lạc với bạn bè.

Useful gadget

Thiết bị hữu ích

A smartphone is a useful gadget for staying connected on social media.

Một chiếc điện thoại thông minh là một công cụ hữu ích để duy trì kết nối trên mạng xã hội.

Nifty gadget

Thiết bị hữu ích

He showed off his nifty gadget at the social event.

Anh ấy khoe chiếc công cụ tuyệt vời của mình tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gadget cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] By chance, an advertisement popped up, announcing a newly-released mobile from Apple, a tech behemoth in the US [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It's like a sacred time when everyone can come together, put away their and just connect over a meal [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Thanks to this the leftover food as well as some instant meals could be heated up after a short moment [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] She's been long known for her absent-mindedness, so I doubt that she could remember how to use such a sophisticated [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Gadget

Không có idiom phù hợp