Bản dịch của từ Gamma trong tiếng Việt

Gamma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gamma (Noun)

01

Chữ cái thứ ba trong bảng chữ cái hy lạp (γ, γ), phiên âm là 'g'.

The third letter of the greek alphabet γ γ transliterated as g.

Ví dụ

Gamma is the third letter of the Greek alphabet used in sociology.

Gamma là chữ cái thứ ba trong bảng chữ cái Hy Lạp được dùng trong xã hội học.

Gamma is not commonly used in English social studies courses.

Gamma không thường được sử dụng trong các khóa học xã hội học tiếng Anh.

Is gamma relevant in discussing social theories and their origins?

Gamma có liên quan trong việc thảo luận về các lý thuyết xã hội và nguồn gốc của chúng không?

02

Liên quan đến tia gamma.

Relating to gamma rays.

Ví dụ

Gamma rays can harm human health in various social environments.

Tia gamma có thể gây hại cho sức khỏe con người trong nhiều môi trường xã hội.

Gamma rays do not improve social interactions or relationships.

Tia gamma không cải thiện các tương tác hoặc mối quan hệ xã hội.

Are gamma rays a concern for public safety in social settings?

Tia gamma có phải là mối quan tâm về an toàn công cộng trong các tình huống xã hội không?

03

Đơn vị cường độ từ trường bằng 10⁻⁵ oersted.

A unit of magnetic field strength equal to 10⁻⁵ oersted.

Ví dụ

The gamma of the Earth's magnetic field is approximately 0.5 gamma.

Gamma của từ trường trái đất khoảng 0,5 gamma.

The scientist did not measure the gamma during the social experiment.

Nhà khoa học không đo gamma trong thí nghiệm xã hội.

What is the gamma level in urban areas compared to rural areas?

Mức gamma ở khu vực đô thị so với khu vực nông thôn là gì?

Dạng danh từ của Gamma (Noun)

SingularPlural

Gamma

Gammas

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gamma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gamma

Không có idiom phù hợp