Bản dịch của từ Geek trong tiếng Việt

Geek

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geek (Noun)

gˈik
gˈik
01

Một người không hợp thời trang hoặc không hòa nhập với xã hội.

An unfashionable or socially inept person.

Ví dụ

She is a geek who spends hours coding and playing video games.

Cô ấy là một người nộrd dành nhiều giờ lập trình và chơi game.

He is not a geek, but rather a popular and outgoing individual.

Anh ấy không phải là một người nộrd, mà là một người nổi tiếng và hòa đồng.

Is being a geek a disadvantage when it comes to making friends?

Việc là một người nộrd có phải là một bất lợi khi muốn kết bạn không?

02

Người biểu diễn tại lễ hội hóa trang hoặc rạp xiếc có buổi biểu diễn bao gồm những hành động kỳ quái hoặc kỳ cục.

A performer at a carnival or circus whose show consists of bizarre or grotesque acts.

Ví dụ

The geek at the carnival amazed the audience with his bizarre acts.

Người kỳ quái ở hội chợ đã làm ngạc nhiên khán giả bằng những hành động kỳ lạ của mình.

The geek's show did not appeal to everyone due to its grotesque nature.

Chương trình của người kỳ quái không hấp dẫn mọi người vì tính chất kinh dị của nó.

Was the geek's performance at the circus considered bizarre by the spectators?

Chương trình biểu diễn của người kỳ quái ở rạp xiếc có được coi là kỳ lạ bởi khán giả không?

03

Cái nhìn.

A look.

Ví dụ

She gave him a geek when he asked for help.

Cô ấy đã nhìn chằm chằm vào anh ấy khi anh ấy yêu cầu giúp đỡ.

He was surprised by her geek and felt uncomfortable.

Anh ấy bất ngờ vì sự nhìn chằm chằm của cô ấy và cảm thấy không thoải mái.

Did she give you a geek during the IELTS speaking test?

Cô ấy đã nhìn chằm chằm vào bạn trong bài thi nói IELTS chứ?

Dạng danh từ của Geek (Noun)

SingularPlural

Geek

Geeks

Geek (Verb)

gˈik
gˈik
01

Tham gia hoặc thảo luận các nhiệm vụ liên quan đến máy tính một cách ám ảnh hoặc hết sức chú ý đến chi tiết kỹ thuật.

Engage in or discuss computerrelated tasks obsessively or with great attention to technical detail.

Ví dụ

She geeks out over the latest software updates.

Cô ấy rất hứng thú với các bản cập nhật phần mềm mới nhất.

He doesn't geek about social media platforms much.

Anh ấy không quá quan tâm đến các nền tảng truyền thông xã hội.

Do you geek out on coding websites for IELTS practice?

Bạn có say mê việc lập trình website để luyện IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geek/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for all the technology nerds and who are curious about this sort of thing [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for history like me or the elderly who may prefer reminiscing about the past while having a blast with their old fellows [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Geek

Không có idiom phù hợp