Bản dịch của từ Carnival trong tiếng Việt

Carnival

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carnival (Noun)

kˈɑɹnəvl̩
kˈɑɹnəvl̩
01

Một lễ hội hàng năm, thường là trong tuần trước mùa chay ở các nước công giáo la mã, bao gồm các đám rước, âm nhạc, khiêu vũ và sử dụng lễ hội hóa trang.

An annual festival typically during the week before lent in roman catholic countries involving processions music dancing and the use of masquerade.

Ví dụ

The town organized a colorful carnival with music and dancing.

Thị trấn tổ chức một lễ hội màu sắc với âm nhạc và khiêu vũ.

The carnival procession featured elaborate masquerade costumes and lively music.

Cuộc diễu hành lễ hội có trang phục mặt nạ phức tạp và âm nhạc sống động.

Many people attend the carnival to enjoy the festive atmosphere and entertainment.

Nhiều người tham dự lễ hội để thưởng thức không khí lễ hội và giải trí.

02

Một hội chợ du lịch hoặc rạp xiếc.

A travelling funfair or circus.

Ví dụ

The carnival brought joy to the town with its colorful rides.

Lễ hội mang niềm vui đến thị trấn với những chuyến đi đầy màu sắc.

The community organized a carnival to raise funds for charity.

Cộng đồng tổ chức một lễ hội để gây quỹ từ thiện.

Children eagerly awaited the arrival of the carnival in their neighborhood.

Trẻ em háo hức chờ đợi sự xuất hiện của lễ hội ở khu phố của họ.

Dạng danh từ của Carnival (Noun)

SingularPlural

Carnival

Carnivals

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carnival/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carnival

Không có idiom phù hợp