Bản dịch của từ Gender stereotype trong tiếng Việt

Gender stereotype

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gender stereotype (Noun)

dʒˈɛndɚ stˈɛɹiətˌaɪp
dʒˈɛndɚ stˈɛɹiətˌaɪp
01

Một niềm tin hoặc ý tưởng được nắm giữ rộng rãi nhưng bị đơn giản hóa và khái quát hóa về đặc điểm của một giới tính cụ thể.

A widely held but oversimplified and generalized belief or idea about the characteristics of a particular gender.

Ví dụ

Gender stereotypes often limit career choices for women in society today.

Những khuôn mẫu giới hạn thường hạn chế sự lựa chọn nghề nghiệp của phụ nữ.

Gender stereotypes do not reflect the true abilities of individuals.

Những khuôn mẫu giới không phản ánh đúng khả năng của cá nhân.

How do gender stereotypes affect children's education in modern society?

Những khuôn mẫu giới ảnh hưởng như thế nào đến giáo dục trẻ em trong xã hội hiện đại?

Many people believe in gender stereotypes affecting job opportunities for women.

Nhiều người tin vào định kiến giới ảnh hưởng đến cơ hội việc làm của phụ nữ.

Gender stereotypes do not represent everyone's abilities or interests in society.

Định kiến giới không đại diện cho khả năng hoặc sở thích của mọi người trong xã hội.

02

Một ý niệm đã được hình thành trước về các vai trò và hành vi thường được liên kết với nam hoặc nữ.

A preconceived notion regarding the roles and behaviors that are typically associated with men or women.

Ví dụ

Gender stereotypes often limit career choices for women in society today.

Các khuôn mẫu giới hạn thường hạn chế lựa chọn nghề nghiệp của phụ nữ trong xã hội hiện nay.

Gender stereotypes do not reflect the true abilities of individuals.

Các khuôn mẫu giới không phản ánh đúng khả năng thực sự của từng cá nhân.

How do gender stereotypes affect children's education in schools?

Các khuôn mẫu giới ảnh hưởng như thế nào đến giáo dục trẻ em trong trường học?

Many students challenge gender stereotypes in their school projects.

Nhiều học sinh thách thức định kiến giới trong các dự án của họ.

Not all teachers support gender stereotypes in their classrooms.

Không phải tất cả giáo viên đều ủng hộ định kiến giới trong lớp học.

03

Các kỳ vọng xã hội quy định cách mà các cá nhân thuộc một giới tính nhất định nên nghĩ, hành động hoặc cư xử trong xã hội.

The social expectations that dictate how individuals of a certain gender should think, act, or behave in society.

Ví dụ

Many people challenge gender stereotypes in today's modern society.

Nhiều người thách thức các khuôn mẫu giới tính trong xã hội hiện đại.

Gender stereotypes do not define who individuals can become.

Các khuôn mẫu giới tính không xác định ai có thể trở thành.

Do gender stereotypes affect job choices for young adults?

Các khuôn mẫu giới tính có ảnh hưởng đến lựa chọn nghề nghiệp của người trẻ không?

Gender stereotypes often limit career choices for women and men alike.

Các khuôn mẫu giới hạn thường hạn chế sự lựa chọn nghề nghiệp của phụ nữ và nam giới.

Gender stereotypes do not define how individuals should express themselves.

Các khuôn mẫu giới không định nghĩa cách cá nhân nên thể hiện bản thân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gender stereotype/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gender stereotype

Không có idiom phù hợp