Bản dịch của từ Get up to something trong tiếng Việt
Get up to something
Phrase Idiom

Get up to something (Phrase)
ɡˈɛt ˈʌp tˈu sˈʌmθɨŋ
ɡˈɛt ˈʌp tˈu sˈʌmθɨŋ
Ví dụ
She always gets up to something fun with her friends.
Cô ấy luôn tham gia vào một điều gì đó vui vẻ với bạn bè của mình.
He never gets up to anything exciting on weekends.
Anh ấy không bao giờ tham gia vào bất kỳ điều gì thú vị vào cuối tuần.
Do you think they will get up to something special for the party?
Bạn có nghĩ họ sẽ tham gia vào một điều gì đó đặc biệt cho bữa tiệc không?