Bản dịch của từ Get your fingers burned trong tiếng Việt

Get your fingers burned

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get your fingers burned (Phrase)

ɡˈɛt jˈɔɹ fˈɪŋɡɚz bɝˈnd
ɡˈɛt jˈɔɹ fˈɪŋɡɚz bɝˈnd
01

Chịu hậu quả tiêu cực từ một hành động hoặc quyết định, đặc biệt là do chấp nhận rủi ro.

To suffer negative consequences from an action or decision, especially due to taking risks.

Ví dụ

Many investors got their fingers burned during the 2008 financial crisis.

Nhiều nhà đầu tư đã chịu hậu quả nặng nề trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.

People often get their fingers burned by trusting unverified social media sources.

Mọi người thường gặp rắc rối khi tin tưởng vào các nguồn mạng xã hội không xác minh.

Did you get your fingers burned by that risky social investment?

Bạn có bị thiệt hại từ khoản đầu tư xã hội mạo hiểm đó không?

02

Trải qua kết quả không như ý sau khi tham gia vào một việc làm rủi ro.

To experience unpleasant results after being involved in something risky.

Ví dụ

Many people get their fingers burned investing in risky social media stocks.

Nhiều người bị thiệt hại khi đầu tư vào cổ phiếu mạng xã hội rủi ro.

Students do not get their fingers burned by joining every social event.

Sinh viên không bị thiệt hại khi tham gia mọi sự kiện xã hội.

Did you get your fingers burned from that risky charity project?

Bạn có bị thiệt hại từ dự án từ thiện rủi ro đó không?

03

Học một bài học theo cách khó khăn từ một sai lầm hoặc phán đoán sai.

To learn a lesson the hard way from a mistake or misjudgment.

Ví dụ

Many people get their fingers burned by trusting strangers online.

Nhiều người bị tổn thương khi tin tưởng người lạ trực tuyến.

She did not get her fingers burned by ignoring bad advice.

Cô ấy không bị tổn thương khi bỏ qua lời khuyên tồi.

Did you get your fingers burned in that social media scandal?

Bạn có bị tổn thương trong vụ bê bối mạng xã hội đó không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get your fingers burned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Get your fingers burned

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.