Bản dịch của từ Girly trong tiếng Việt

Girly

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Girly(Adjective)

gˌɝlˌi
gˈɝɹli
01

(từ lóng) Yếu; ngu ngốc.

(slang) Weak; wussy.

Ví dụ
02

Đặc trưng của một cô gái khuôn mẫu, rất nữ tính, dịu dàng; không nam tính.

Characteristic of a stereotypical girl, very effeminate, gentle; unmasculine.

Ví dụ
03

(từ lóng, thành ngữ) Của hoặc liên quan đến một phụ nữ trẻ, hấp dẫn; đặc biệt là người ăn mặc thiếu vải.

(slang, idiomatic) Of, or pertaining to, a young, attractive woman; especially one who is scantily clad.

Ví dụ

Dạng tính từ của Girly (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Girly

Nữ

More girly

Nữ tính hơn

Most girly

Nữ tính nhất

Girly(Noun)

gˌɝlˌi
gˈɝɹli
01

(trẻ con) Con gái.

(childish) Girl.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh