Bản dịch của từ Gloss trong tiếng Việt

Gloss

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gloss (Noun)

glˈɔs
glɑs
01

(nghĩa bóng) vẻ ngoài hấp dẫn bề ngoài hoặc có vẻ hấp dẫn.

Figuratively a superficially or deceptively attractive appearance.

Ví dụ

The event had a gloss that attracted many young attendees last year.

Sự kiện có vẻ ngoài hấp dẫn thu hút nhiều người trẻ năm ngoái.

The gloss of social media can hide real-life challenges people face.

Vẻ ngoài của mạng xã hội có thể che giấu những thách thức thực sự.

Does the gloss of influencer culture affect young people's self-esteem?

Vẻ ngoài của văn hóa người ảnh hưởng có ảnh hưởng đến lòng tự trọng của giới trẻ không?

02

Một bề mặt tỏa sáng hoặc bóng.

A surface shine or luster.

Ví dụ

The gloss on the new community center makes it very inviting.

Bề mặt sáng bóng của trung tâm cộng đồng mới rất thu hút.

The old park did not have any gloss or appeal anymore.

Công viên cũ không còn vẻ sáng bóng hay hấp dẫn nữa.

Does the gloss of the new library attract more visitors?

Liệu bề mặt sáng bóng của thư viện mới có thu hút nhiều khách hơn không?

Dạng danh từ của Gloss (Noun)

SingularPlural

Gloss

-

Kết hợp từ của Gloss (Noun)

CollocationVí dụ

Lip (usually lipgloss)

Môi (thường là son môi)

She applied a shiny lipgloss before the interview.

Cô ấy đã thoa son bóng lên môi trước phỏng vấn.

Gloss (Verb)

glˈɔs
glɑs
01

(nội động) trở nên sáng bóng.

Intransitive to become shiny.

Ví dụ

The community center's new paint will gloss in the sunlight.

Màu sơn mới của trung tâm cộng đồng sẽ bóng loáng dưới ánh nắng.

The social project did not gloss over its funding issues.

Dự án xã hội không che giấu vấn đề tài chính của mình.

Will the new policy gloss over community concerns?

Liệu chính sách mới có che giấu những lo ngại của cộng đồng không?

02

(thông tục) làm cho (cái gì) trở nên hấp dẫn bằng cách lừa dối.

Transitive to make something attractive by deception.

Ví dụ

Many ads gloss over the negative effects of smoking on health.

Nhiều quảng cáo làm đẹp những tác động tiêu cực của việc hút thuốc đến sức khỏe.

The report does not gloss the reality of poverty in America.

Báo cáo không làm đẹp thực tế của nghèo đói ở Mỹ.

Do politicians gloss over issues to gain public support during elections?

Liệu các chính trị gia có làm đẹp các vấn đề để thu hút sự ủng hộ công chúng trong bầu cử không?

03

(ngoại động) tạo độ bóng hoặc độ bóng.

Transitive to give a gloss or sheen to.

Ví dụ

Many artists gloss their paintings for a vibrant finish.

Nhiều nghệ sĩ bóng loáng tranh của họ để có kết thúc rực rỡ.

They do not gloss over the social issues in their discussions.

Họ không bỏ qua các vấn đề xã hội trong các cuộc thảo luận của mình.

Do you gloss your work before presenting it to the class?

Bạn có bóng loáng công việc của mình trước khi trình bày với lớp không?

Dạng động từ của Gloss (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gloss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Glossed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Glossed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Glosses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Glossing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gloss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gloss

Không có idiom phù hợp