Bản dịch của từ Luster trong tiếng Việt

Luster

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Luster (Noun)

lˈʌstɚ
lˈʌstəɹ
01

Khả năng hoặc tình trạng tỏa sáng khi chiếu ánh sáng, bao gồm độ bóng, độ bóng, độ bóng, độ bóng, độ lấp lánh, v.v.

The ability or condition of shining when light is applied inclusive of shine sheen polish gloss sparkle etc.

Ví dụ

The luster of the new community center impressed all the visitors.

Sự lấp lánh của trung tâm cộng đồng mới gây ấn tượng với tất cả khách tham quan.

The luster of the old park is fading due to neglect.

Sự lấp lánh của công viên cũ đang phai nhạt do bị bỏ bê.

What gives the city's skyline its luster at night?

Điều gì mang lại sự lấp lánh cho đường chân trời của thành phố vào ban đêm?

02

(nghĩa bóng) vẻ đẹp rực rỡ, vẻ lộng lẫy, vẻ hấp dẫn hay sự thu hút.

Figurative shining beauty splendor attractiveness or attraction.

Ví dụ

The luster of her smile attracted many friends at the party.

Sự rạng rỡ của nụ cười cô ấy thu hút nhiều bạn bè tại bữa tiệc.

The luster of social media does not guarantee genuine friendships.

Vẻ đẹp của mạng xã hội không đảm bảo tình bạn chân thật.

Does the luster of fame truly bring happiness to celebrities?

Liệu vẻ đẹp của sự nổi tiếng có mang lại hạnh phúc cho người nổi tiếng?

03

(nghĩa bóng) danh tiếng chói sáng, danh tiếng, vinh quang.

Figurative shining fame renown glory.

Ví dụ

Her charity work brought her great luster in the community.

Công việc từ thiện của cô ấy mang lại danh tiếng lớn trong cộng đồng.

He did not seek luster; he preferred to stay humble.

Anh ấy không tìm kiếm danh tiếng; anh ấy thích giữ khiêm tốn.

What gives someone luster in social circles?

Điều gì mang lại danh tiếng cho ai đó trong các mối quan hệ xã hội?

Dạng danh từ của Luster (Noun)

SingularPlural

Luster

Lusters

Luster (Verb)

lˈʌstɚ
lˈʌstəɹ
01

(thông tục) tạo độ bóng, đặc biệt.

Transitive to give luster particularly.

Ví dụ

The new policy aims to luster community engagement in local events.

Chính sách mới nhằm làm sáng bóng sự tham gia của cộng đồng trong các sự kiện địa phương.

The program does not luster social interactions among students effectively.

Chương trình không làm sáng bóng sự tương tác xã hội giữa các sinh viên một cách hiệu quả.

How can we luster our social initiatives to attract more volunteers?

Chúng ta có thể làm sáng bóng các sáng kiến xã hội của mình để thu hút thêm tình nguyện viên như thế nào?

02

(chuyển tiếp, lỗi thời) làm sáng tỏ, minh họa, chỉ ra.

Transitive obsolete to shed light on to illustrate to show.

Ví dụ

Her speech lustered the importance of community service in our society.

Bài phát biểu của cô ấy đã làm nổi bật tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong xã hội.

The report did not luster the benefits of volunteering effectively.

Báo cáo không làm nổi bật lợi ích của việc tình nguyện một cách hiệu quả.

How can we luster the role of youth in social change?

Chúng ta có thể làm nổi bật vai trò của giới trẻ trong sự thay đổi xã hội như thế nào?

03

(chuyển tiếp, lỗi thời) từ đồng nghĩa của ham muốn, đặc biệt.

Transitive obsolete synonym of lustrate particularly.

Ví dụ

Many leaders luster their reputations through social media in elections.

Nhiều nhà lãnh đạo làm sáng tỏ danh tiếng qua mạng xã hội trong các cuộc bầu cử.

Politicians do not luster their failures on social platforms.

Các chính trị gia không làm sáng tỏ thất bại của họ trên các nền tảng xã hội.

How do celebrities luster their images on social media?

Các ngôi sao làm sáng tỏ hình ảnh của họ trên mạng xã hội như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Luster cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Luster

Không có idiom phù hợp