Bản dịch của từ Goggled trong tiếng Việt
Goggled
Goggled (Verb)
The audience goggled at the magician's amazing tricks during the show.
Khán giả nhìn chằm chằm vào những trò ảo thuật tuyệt vời trong buổi biểu diễn.
He didn't goggle at the news about the celebrity's scandal.
Anh ấy không ngạc nhiên trước tin tức về vụ bê bối của người nổi tiếng.
Did you goggle when you saw the famous singer in person?
Bạn có nhìn chằm chằm khi thấy ca sĩ nổi tiếng ngoài đời không?
Dạng động từ của Goggled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Goggle |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Goggled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Goggled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Goggles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Goggling |
Goggled (Adjective)
Đeo hoặc có kính mắt rộng đặc biệt.
Wearing or having distinctive wideeyed glasses.
She wore goggled glasses at the beach party last summer.
Cô ấy đã đeo kính goggled tại bữa tiệc biển mùa hè năm ngoái.
He did not choose goggled glasses for the school event.
Anh ấy đã không chọn kính goggled cho sự kiện trường học.
Did you see her goggled glasses at the social gathering?
Bạn có thấy kính goggled của cô ấy tại buổi gặp gỡ xã hội không?