Bản dịch của từ Goth trong tiếng Việt

Goth

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goth (Noun)

gˈɑɵ
gˈɑɵ
01

(không đếm được, âm nhạc) một phong cách punk rock chịu ảnh hưởng của glam rock; đá gothic.

(uncountable, music) a style of punk rock influenced by glam rock; gothic rock.

Ví dụ

She dressed in goth clothing and listened to goth music.

Cô ấy mặc đồ goth và nghe nhạc goth.

The goth subculture emerged in the late 1970s.

Văn hóa phụ của goth xuất hiện vào cuối những năm 1970.

Many teenagers are attracted to the goth aesthetic.

Nhiều thiếu niên bị hấp dẫn bởi thẩm mỹ goth.

02

(đếm được) một người là một phần của tiểu văn hóa goth.

(countable) a person who is part of the goth subculture.

Ví dụ

Emily is a goth who loves wearing black clothes and listening to rock music.

Emily là một goth thích mặc quần áo màu đen và nghe nhạc rock.

The goth community in the city often gathers for concerts and events.

Cộng đồng goth trong thành phố thường tụ tập cho các buổi hòa nhạc và sự kiện.

Being a goth, James expresses himself through dark makeup and unique accessories.

Là một goth, James thể hiện bản thân qua trang điểm tối và phụ kiện độc đáo.