Bản dịch của từ Graphic rating scale trong tiếng Việt
Graphic rating scale

Graphic rating scale (Noun)
Một thang đo được sử dụng để đo lường các thuộc tính hoặc đặc điểm định tính, nơi người tham gia đánh giá các mục dọc theo một liên tục, thường sử dụng một công cụ trực quan.
A scale used to measure qualitative traits or attributes where respondents rate items along a continuum, typically using a visual aid.
The graphic rating scale helped us assess community satisfaction in 2023.
Thang điểm đồ họa đã giúp chúng tôi đánh giá sự hài lòng của cộng đồng vào năm 2023.
We did not use the graphic rating scale for this social survey.
Chúng tôi đã không sử dụng thang điểm đồ họa cho cuộc khảo sát xã hội này.
Can the graphic rating scale accurately reflect public opinion on social issues?
Thang điểm đồ họa có thể phản ánh chính xác ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội không?
Một phương pháp đánh giá chất lượng của một mục hoặc hiệu suất bằng cách sử dụng một tập hợp tiêu chí cố định được trình bày một cách đồ họa.
A method for assessing the quality of an item or performance by using a fixed set of criteria presented graphically.
The graphic rating scale helps evaluate community service projects effectively.
Thang đánh giá đồ họa giúp đánh giá hiệu quả các dự án phục vụ cộng đồng.
They do not use a graphic rating scale for social events.
Họ không sử dụng thang đánh giá đồ họa cho các sự kiện xã hội.
Is the graphic rating scale effective for assessing social programs?
Thang đánh giá đồ họa có hiệu quả trong việc đánh giá các chương trình xã hội không?
The graphic rating scale shows community satisfaction in the recent survey.
Thang đánh giá đồ họa cho thấy sự hài lòng của cộng đồng trong khảo sát gần đây.
Many people do not understand the graphic rating scale used in feedback.
Nhiều người không hiểu thang đánh giá đồ họa được sử dụng trong phản hồi.
How effective is the graphic rating scale in measuring social attitudes?
Thang đánh giá đồ họa hiệu quả như thế nào trong việc đo lường thái độ xã hội?