Bản dịch của từ Grindstone trong tiếng Việt

Grindstone

Noun [U/C]

Grindstone (Noun)

gɹˈɑɪndstˌoʊn
gɹˈɑɪndstˌoʊn
01

Đĩa dày bằng đá hoặc vật liệu mài mòn khác được gắn để quay, dùng để mài, mài hoặc đánh bóng các vật kim loại.

A thick disc of stone or other abrasive material mounted so as to revolve used for grinding sharpening or polishing metal objects.

Ví dụ

The community used a grindstone to sharpen tools for local farmers.

Cộng đồng đã sử dụng một viên đá mài để mài sắc công cụ cho nông dân địa phương.

They didn't have a grindstone to polish the community's old tools.

Họ không có viên đá mài để đánh bóng những công cụ cũ của cộng đồng.

Is the grindstone available for sharpening tools in the community center?

Viên đá mài có sẵn để mài sắc công cụ tại trung tâm cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grindstone

kˈip wˈʌnz nˈoʊz tˈu ðə ɡɹˈaɪndstˌoʊn

Có công mài sắt, có ngày nên kim

To work hard and constantly.

She always has her nose to the grindstone to support her family.

Cô ấy luôn làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

pˈʊt wˈʌnz nˈoʊz tˈu ðə ɡɹˈaɪndstˌoʊn

Cắm đầu cắm cổ làm việc

To keep busy doing one's work.

She always has her nose to the grindstone, working hard.

Cô ấy luôn tập trung vào công việc, làm việc chăm chỉ.