Bản dịch của từ Gripped trong tiếng Việt

Gripped

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gripped (Verb)

gɹˈɪpt
gɹˈɪpt
01

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của sự nắm bắt.

Simple past and past participle of grip.

Ví dụ

The community gripped the importance of social justice during the protest.

Cộng đồng đã nắm bắt tầm quan trọng của công lý xã hội trong cuộc biểu tình.

They did not grip the significance of mental health awareness campaigns.

Họ không nắm bắt được tầm quan trọng của các chiến dịch nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Did the recent events grip the attention of local leaders effectively?

Các sự kiện gần đây có nắm bắt được sự chú ý của các nhà lãnh đạo địa phương không?

She gripped the microphone tightly during her IELTS speaking test.

Cô ấy nắm chặt micro khi thi kỳ thi nói IELTS của mình.

He didn't grip the pen properly, affecting his IELTS writing score.

Anh ấy không nắm bút đúng cách, ảnh hưởng đến điểm viết IELTS của mình.

Dạng động từ của Gripped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gripped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gripped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gripping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gripped cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gripped

Không có idiom phù hợp