Bản dịch của từ Haemophilia trong tiếng Việt
Haemophilia
Haemophilia (Noun)
Một tình trạng bệnh lý trong đó khả năng đông máu bị giảm nghiêm trọng, khiến người bệnh bị chảy máu nghiêm trọng ngay cả khi bị thương nhẹ. tình trạng này thường do di truyền thiếu yếu tố đông máu, thường là yếu tố viii.
A medical condition in which the ability of the blood to clot is severely reduced causing the sufferer to bleed severely from even a slight injury the condition is typically caused by a hereditary lack of a coagulation factor most often factor viii.
Haemophilia affects many children in our community, especially boys.
Bệnh máu khó đông ảnh hưởng đến nhiều trẻ em trong cộng đồng chúng tôi, đặc biệt là các bé trai.
Haemophilia does not only affect physical health; it impacts mental well-being too.
Bệnh máu khó đông không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất mà còn tác động đến tinh thần.
Does haemophilia require special medical care in schools for affected students?
Bệnh máu khó đông có cần chăm sóc y tế đặc biệt ở trường cho học sinh bị ảnh hưởng không?
Dạng danh từ của Haemophilia (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Haemophilia | Haemophilias |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp