Bản dịch của từ Halo trong tiếng Việt

Halo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Halo (Noun)

hˈeiloʊ
hˈeiloʊ
01

Một vòng tròn ánh sáng trắng hoặc màu xung quanh mặt trời, mặt trăng hoặc các vật thể phát sáng khác do khúc xạ qua các tinh thể băng trong khí quyển.

A circle of white or coloured light around the sun, moon, or other luminous body caused by refraction through ice crystals in the atmosphere.

Ví dụ

The halo around the streetlight looked beautiful in the fog.

Vầng hào quang xung quanh đèn đường trông thật đẹp trong sương mù.

She saw a halo around the moon on a clear night.

Cô nhìn thấy vầng hào quang xung quanh mặt trăng vào một đêm quang đãng.

The artist painted a halo around the saint in the portrait.

Người nghệ sĩ đã vẽ một vầng hào quang xung quanh vị thánh trong bức chân dung.

02

Một vòng tròn ánh sáng chiếu xung quanh hoặc phía trên đầu của một vị thánh hoặc một người thánh thiện để tượng trưng cho sự thánh thiện của họ.

A circle of light shown around or above the head of a saint or holy person to represent their holiness.

Ví dụ

During the religious ceremony, a bright halo appeared above the saint's head.

Trong buổi lễ tôn giáo, một vầng hào quang rực rỡ xuất hiện phía trên đầu của vị thánh.

The painting depicted the holy figure with a glowing halo around them.

Bức tranh mô tả nhân vật thánh thiện với một vầng hào quang rực rỡ xung quanh họ.

The artist carefully included a halo in the portrait of the revered saint.

Người nghệ sĩ đã cẩn thận đưa vầng hào quang vào bức chân dung của vị thánh đáng kính.

Dạng danh từ của Halo (Noun)

SingularPlural

Halo

Halos

Halo (Verb)

hˈeiloʊ
hˈeiloʊ
01

Bao quanh hoặc như thể có một vầng hào quang.

Surround with or as if with a halo.

Ví dụ

The community leader's selflessness haloed her reputation in the town.

Sự vị tha của người lãnh đạo cộng đồng đã tôn vinh danh tiếng của cô ấy trong thị trấn.

The philanthropist's actions haloed him as a hero in society.

Hành động của nhà từ thiện đã tôn vinh anh ấy như một anh hùng trong xã hội.

Her kindness haloed her among friends and family.

Lòng tốt của cô ấy đã tôn vinh cô ấy trong lòng bạn bè và gia đình.

Dạng động từ của Halo (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Halo

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Haloed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Haloed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Haloes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Haloing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Halo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Halo

Không có idiom phù hợp