Bản dịch của từ Halogen trong tiếng Việt

Halogen

Noun [U/C]

Halogen (Noun)

hˈʌlədʒn
hˈælədʒn
01

Bất kỳ nguyên tố nào flo, clo, brom, iốt và astatine, chiếm nhóm viia (17) của bảng tuần hoàn. chúng là những nguyên tố phi kim phản ứng tạo thành các hợp chất có tính axit mạnh với hydro từ đó có thể tạo ra các muối đơn giản.

Any of the elements fluorine chlorine bromine iodine and astatine occupying group viia 17 of the periodic table they are reactive nonmetallic elements that form strongly acidic compounds with hydrogen from which simple salts can be made

Ví dụ

Fluorine is a halogen used in many dental products for cavity prevention.

Fluor là một halogen được sử dụng trong nhiều sản phẩm nha khoa để ngăn ngừa sâu răng.

Chlorine is not a halogen in organic compounds for social applications.

Clo không phải là một halogen trong các hợp chất hữu cơ cho các ứng dụng xã hội.

Is iodine a halogen that can improve public health awareness?

I-ốt có phải là một halogen có thể cải thiện nhận thức về sức khỏe cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Halogen

Không có idiom phù hợp