Bản dịch của từ Halogen trong tiếng Việt
Halogen
Halogen (Noun)
Bất kỳ nguyên tố nào flo, clo, brom, iốt và astatine, chiếm nhóm viia (17) của bảng tuần hoàn. chúng là những nguyên tố phi kim phản ứng tạo thành các hợp chất có tính axit mạnh với hydro từ đó có thể tạo ra các muối đơn giản.
Any of the elements fluorine chlorine bromine iodine and astatine occupying group viia 17 of the periodic table they are reactive nonmetallic elements that form strongly acidic compounds with hydrogen from which simple salts can be made.
Fluorine is a halogen used in many dental products for cavity prevention.
Fluor là một halogen được sử dụng trong nhiều sản phẩm nha khoa để ngăn ngừa sâu răng.
Chlorine is not a halogen in organic compounds for social applications.
Clo không phải là một halogen trong các hợp chất hữu cơ cho các ứng dụng xã hội.
Is iodine a halogen that can improve public health awareness?
I-ốt có phải là một halogen có thể cải thiện nhận thức về sức khỏe cộng đồng không?
Dạng danh từ của Halogen (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Halogen | Halogens |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp