Bản dịch của từ Handicraft trong tiếng Việt

Handicraft

Noun [U/C]

Handicraft (Noun)

hˈændikɹæft
hˈændikɹæft
01

Hoạt động liên quan đến việc làm thủ công các đồ vật trang trí trong nhà hoặc các đồ vật khác.

Activity involving the making of decorative domestic or other objects by hand.

Ví dụ

The local community supports traditional handicrafts.

Cộng đồng địa phương ủng hộ nghề thủ công truyền thống.

Handicrafts are an important part of cultural heritage preservation.

Nghề thủ công là một phần quan trọng trong việc bảo tồn di sản văn hóa.

Many artisans earn a living through selling their handicrafts.

Nhiều nghệ nhân kiếm sống bằng cách bán các sản phẩm thủ công của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Handicraft cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In several mountainous areas of Vietnam, local people cut down vast areas of forest to make or furniture for tourists [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The place I bought it from was a small shop at a really famous temple in Saigon [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] If we're talking about a vocational village, visitors can definitely try learning how to make a while in fishing villages people can try doing fisherman works [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2

Idiom with Handicraft

Không có idiom phù hợp