Bản dịch của từ Harden your heart trong tiếng Việt

Harden your heart

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harden your heart (Idiom)

01

Trở nên vô cảm về mặt cảm xúc hoặc không có tình cảm, thường là phản ứng trước những hoàn cảnh khó khăn hoặc các mối quan hệ.

To become emotionally insensitive or unfeeling, often in response to difficult circumstances or relationships.

Ví dụ

Many people harden their hearts after experiencing betrayal in friendships.

Nhiều người làm trái tim mình trở nên lạnh lùng sau khi bị phản bội trong tình bạn.

She does not harden her heart against those who need help.

Cô ấy không làm trái tim mình trở nên lạnh lùng với những người cần giúp đỡ.

Why do some individuals harden their hearts during tough social situations?

Tại sao một số cá nhân lại làm trái tim mình trở nên lạnh lùng trong những tình huống xã hội khó khăn?

Many people harden their hearts during tough social issues like poverty.

Nhiều người làm trái tim mình trở nên lạnh lùng trước các vấn đề xã hội như nghèo đói.

She did not harden her heart despite the criticism from her peers.

Cô ấy không làm trái tim mình trở nên lạnh lùng mặc dù bị chỉ trích từ bạn bè.

02

Từ chối cảm thấy lòng trắc ẩn hoặc đồng cảm đối với ai đó hoặc cái gì đó.

To refuse to feel compassion or empathy towards someone or something.

Ví dụ

Some people harden their hearts to avoid feeling pain from loss.

Một số người làm trái tim mình cứng lại để tránh cảm thấy đau từ mất mát.

She does not harden her heart when helping the homeless in Chicago.

Cô ấy không làm trái tim mình cứng lại khi giúp đỡ người vô gia cư ở Chicago.

Why do you harden your heart towards those in need of help?

Tại sao bạn lại làm trái tim mình cứng lại với những người cần giúp đỡ?

Many politicians harden their hearts during election campaigns for votes.

Nhiều chính trị gia làm chai sạn trái tim trong các chiến dịch bầu cử.

She did not harden her heart despite the criticism from her peers.

Cô ấy không làm chai sạn trái tim mặc dù bị chỉ trích từ bạn bè.

03

Biến chính mình thành ít nhạy cảm hơn với cảm xúc hoặc các mối liên kết tình cảm.

To make oneself less receptive to feelings or emotional connections.

Ví dụ

Many people harden their hearts during difficult social situations.

Nhiều người làm cứng lòng trong những tình huống xã hội khó khăn.

She did not harden her heart despite the criticism from others.

Cô ấy không làm cứng lòng mặc dù bị chỉ trích từ người khác.

Why do some individuals harden their hearts in social interactions?

Tại sao một số cá nhân lại làm cứng lòng trong các tương tác xã hội?

Many people harden their hearts to avoid emotional pain in relationships.

Nhiều người làm trái tim mình trở nên cứng rắn để tránh đau khổ.

She does not harden her heart; she values her friendships deeply.

Cô ấy không làm trái tim mình cứng rắn; cô ấy rất trân trọng tình bạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harden your heart/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harden your heart

Không có idiom phù hợp