Bản dịch của từ Honda trong tiếng Việt

Honda

Noun [U/C]

Honda (Noun)

hˈɔndə
hˈɑndə
01

(tây nam hoa kỳ) vòng đệm hoặc thiết bị khác nhằm mục đích tăng cường hoặc cải thiện dây thừng đơn giản honda.

(southwestern us) a grommet or other device intended to strengthen or otherwise improve a simple rope honda.

Ví dụ

The social club used a honda to secure their banner.

Câu lạc bộ xã hội đã sử dụng một honda để cố định biển của họ.

During the festival, they decorated the stage with colorful hondas.

Trong lễ hội, họ trang trí sân khấu bằng những honda màu sắc.

02

(tây nam hoa kỳ) một vòng kín hoặc lỗ gắn ở một đầu của dây buộc hoặc dây thòng lọng, qua đó đầu kia của sợi dây được luồn qua để tạo thành một vòng lớn hơn nhiều.

(southwestern us) a closed loop or eyelet at one end of a lariat or lasso, through which the other end of the rope is passed to form a much larger loop.

Ví dụ

The cowboy swiftly threw the honda over the calf's neck.

Người cao bồi nhanh chóng ném chiếc honda qua cổ của con bê.

She skillfully created a honda to catch the runaway horse.

Cô ấy khéo léo tạo ra một chiếc honda để bắt con ngựa chạy trốn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honda

Không có idiom phù hợp